10 đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 - Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4
10 đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 là tài liệu tham khảo hay và hữu ích dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh. Thông qua việc luyện tập với các đề thi này sẽ giúp các em củng cố và hệ thống lại kiến thức môn tiếng Anh lớp 4 để chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 lớp 4.
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4
Đề số 1
THE FIRST TERM EXAM
Subject: English - Grade 4
Time allowed: 40 Minutes
Full name:............................................
Class: ................................................
A. LISTENING
Question 1: Listen and match
Question 2: Listen and number
Question 3: Listen and tick ( √ )
Question 4. Listen and tick. (1pt) Example 1.A
Question 5: Listen and write the missing words (1pt)
1. What are you doing,Nam?
I'm reading ..............................
2. When's your....................Mr Robot?
Oh, dear! I don't know.
3. Good morning, class. What day is it today,Mai?
It's................................
4. What lesson do you have today?
I have got Maths, Art, Science and ...........................
PART 2: READING AND WRITING
Questions 6: Look and read. Put the tick ( ) or cross ( X ) in the box
Question 7: Look and read. Write YES or NO.
Alex is a pupil at Sunflower Primary School. It is a big school in London. His school is in Sutton Street. There are many classrooms. They are beautiful. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school.
1. His name is Alex ...........................................
2. His school is small ...........................................
3. His school is in Ha Noi ...........................................
4. He loves his school ...........................................
Question 8: Look at the pictures and write the words:
Question 9: Complete the passage:
Happy, England, friend, music club
This is my new................ Her name is Linda. She is from ................... She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to.............................. She is .....................there.
Question 10: Reaarrange the words to compete the sentences
1/ milk?/ you/ Do/ some/ want
2/ new/ This/ book./ is/ my
3/ out?/ I/ go/ May
4/ an/ This/ is/ eraser.
Đề số 2
Trường Tiểu học B Yên Đồng Họ và tên:..................................... Lớp: 4. ........
| BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I Năm học: 2015 - 2016 Môn: TIẾNG ANH - LỚP 4 Thời gian làm bài 40 phút |
Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (2,5 điểm).
A. rubber B. plane C. badminton
D. cooking E. watch TV F. Maths
Bài 2. Đọc đoạn văn sau và tích vào câu đúng (T) hoặc sai (F) (2,5 điểm)
It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground.
Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping.
Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here.
T | F | |
1. We are doing exercise in the school gym. | ||
2. Phong is skipping. | ||
3. Linda and Peter are playing badminton. | ||
4. Nam and Tom are skipping. | ||
5. Quan and Peter are playing table tennis. |
Bài 3. Đọc và nối (2,5 điểm)
1. Where are you from? | A. I can play volleyball. |
2. What day is it today? | B. I watched TV. |
3. What can you do? | C. I'm from Japan. |
4. What's he doing? | D. It's Wednesday. |
5. What did you do yesterday? | E. He's painting a mask. |
Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (2,5 điểm).
1. in/ 4A/ I /Class/ am/.
------------------------------------------------------------------
2. you/ nationality/ What/ are/ ?
-----------------------------------------------------------------
3. school/ I /at /yesterday/ was /.
-----------------------------------------------------------------
4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/?
-----------------------------------------------------------------
5. like/ a /I / kite/ flying/.
-----------------------------------------------------------------
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Bài 1: 2,5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm/ câu.
2. C 3. D 4. B 5. F 6. E
Bài 2: 2,5 điểm.
Tích đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
1. F 2. F 3. F 4. T 5. F
Bài 3: 2,5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm/ câu.
1. C 2. D 3. A 4. E 5. B
Bài 4: 2,5 điểm.
Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,5 điểm/ câu.
Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.
1. I am in Class 4A.
2. What nationality are you?
3. I was at school yesterday.
4. What subjects do you have today?
5. I like flying a kite.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp