100 câu hỏi ôn tập môn Toán lớp 7 - Bài tập ôn tập lớp 7 môn Toán có đáp án

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 178,3 KB
Lượt tải: 168
Nhà phát hành: Sưu tầm


Lâu mới có thời gian rảnh, nay chia sẻ cùng các bạn: Với mong muốn đem đến cho các bạn có thêm nhiều tài liệu ôn tập môn Toán lớp 7, Taifull.net xin giới thiệu đến các bạn tài liệu 100 câu hỏi ôn tập môn Toán lớp 7 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây. Mời các bạn cùng tham khảo.

Nội dung chi tiết:

100 câu hỏi ôn tập môn Toán lớp 7 là tài liệu tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 7 có đáp án đi kèm, nhằm giúp các bạn học sinh tự hệ thống lại kiến thức, luyện đề hiệu quả hơn. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

100 câu hỏi ôn tập môn Toán lớp 7

Câu 1: Cho tam giác ABC, góc A = 640, góc B = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.

Số đo của góc là bao nhiêu?

A. 70o

B. 102o

C. 88o

D. 68o

Câu 2: Đơn thức -1/2 xy2 đồng dạng với:

A. -1/2 x2y

B. x2y2

C. xy2

D. -1/2 xy

Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:

A. 3√3 cm

B. 3 cm

C. 3√2 cm

D. 6√3 cm

Câu 4: Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:

A. n = 6

B. n = 4

C. n = 2

D. n = 3

Câu 5: Xét các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:

A. Trọng tâm của tam giác

B. Tâm đường tròn ngoại tiếp

C. Trực tâm của tam giác

D. Tâm đường tròn nội tiếp

Câu 6: Cho tam giác ABC có gó A = 500; góc B : góc C = 2 : 3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AC < AB < BC

B. BC < AC < AB

C. AC < BC < AB

D. BC < AB < AC

Câu 7: Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:

A. Q(4; 2)

B. Q(-4; 2)

C. Q(2; -4)

D. Q(-4; -2)

Câu 8: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:

A. Trọng tâm tam giác

B. Trực tâm tam giác

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác

Câu 9:

P(x) = x2 - x3 + x4 và Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R(x) = -x3 + x2 +2x4.

P(x) + R(x) là đa thức:

A. 3x4 + 2x2

B. 3x4

C. -2x3 + 2x2

D. 3x4 - 2x3 + 2x2

Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:

A. 8cm

B. √54cm

C. √44cm

D. 6cm

Câu 11: Tính: 3 1/4 + 2 1/6 - 1 1/4 - 4 5/6 = ?

A. -5/6

B. -2/3

C. 3/8

D. 3/2

Câu 12: Tìm n ϵ N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:

A. n = 4

B. n = 1

C. n = 3

D. n = 2

Câu 13: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức: P(x) = x2 –x - 6

A. 1

B. -2

C. 0

D. -6

Câu 14: Tìm n ϵ N, biết 4n/3n = 64/27, kết quả là:

A. n = 2

B. n = 3

C. n = 1

D. n = 0

Câu 15: Tính (155 : 55).(35 : 65)

A. 243/32

B. 39/32

C. 32/405

D. 503/32

.............

ĐÁP ÁN CÂU HỎI

Câu Đáp án
1 D
2 C
3 A
4 D
5 B
6 B
7 D
8 A
9 D
10 A
11 B
12 D
13 B
14 B
15 A
16 C
17 B
18 D
19 A
20 C
21 A
22 C
23 A
24 B
25 B
26 A
27 C
28 D
29 C
30 D
31 D
32 D
33 B
34 C
35 A
36 A
37 D
38 D
39 D
40 C
41 D
42 B
43 A
44 D
45 D
46 D
47 B
48 B

...........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

download.com.vn