100 câu trắc nghiệm Hóa học lớp 10 học kì II (Có đáp án) - Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 10

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 484,1 KB
Lượt tải: 13,668
Nhà phát hành: Sưu tầm


Hữu ích - 100 câu trắc nghiệm Hóa học lớp 10 học kì II giúp các bạn củng cố và nâng cao khả năng làm trắc nghiệm hóa nhanh nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu.

Giới thiệu

Để hỗ trợ các bạn học sinh lớp 10 ôn tập và củng cố kiến thức, Download.com.vn xin gửi đến các bạn 100 câu trắc nghiệm Hóa học lớp 10 học kì II có đáp án. Với tài liệu này sẽ giúp các bạn rèn luyện kỹ năng giải nhanh trắc nghiệm các bài tập Hóa học lớp 10. Ngoài ra, đây sẽ là tài liệu hữu ích để các bạn chuẩn bị bước vào kì thi HK II sắp tới. Để nắm vững hơn nội dung kiến thức mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

100 câu trắc nghiệm Hóa học lớp 10 học kì II

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

A. Ở điều kịên thường là chất khí            B. Tác dụng mạnh với nước

C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử       D. Có tính oxi hoá mạnh

Câu 2: Khí Cl2 không tác dụng với

A. khí O2 H2O     B. H2O    C. dung dịch Ca(OH)2    D. dung dịch NaOH

Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Chữa sâu răng           B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn

C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm         D. Sát trùng nước sinh hoạt

Câu 4: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:

A. -2, -4, +6, +8         B. -1, 0, +2, +4        C. -2, +6, +4, 0        D. -2, -4, -6, 0

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai ?

A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

C. FeO + H2SO4 (loãng) ¾® FeSO4 + H2O

D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) ¾® Fe2(SO4)3 + 3H2O

Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ?

A. Al, Zn, Cu          B. Na, Mg, Au         C. Cu, Ag, Hg        D. Hg, Au, Al

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là

A. Zn.       B. Cr.        C. Al.         D. Mg.

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl.

B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.

C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.

Câu 9: Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:

A. Theo chiều thuận       B. Theo chiều nghịch      C. Không chuyển dịch        D. Không xác định được

Câu 10: Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là:

A. 1,34 lít        B. 1,45 lít        C. 1,12 lít          D. 1,4 lít

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 35,5       B. 41,5       C. 65,5      D. 113,5

Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 4,48.        B. 1,79.       C. 5,60.       D. 2,24.

Câu 13: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là

A. 75,68%.         B. 24,32%.        C. 51,35%.       D. 48,65%.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.

B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.

C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.

D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.

Câu 15: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

A. K và Cl2.        B. K, H2và Cl2.       C. KOH, H2 và Cl2.       D. KOH, O2 và HCl.

Câu 16: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 5,74.       B. 2,87.      C. 6,82.       D. 10,80.

Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?

A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2           B. Cu + 2HCl ® CuCl2 + H2

C. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O        D. AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3

Câu 18: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?

A. 0,5 lít.         B. 0,4 lít.        C. 0,3lít .       D. 0,6 lít.

Câu 19: Cho các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu.

(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.

(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3.       B. 5.        C. 2.       D. 4.

Câu 20: Cho phản ứng: NaX (r) + H2SO4 (đ) 100 câu trắc nghiệm Hóa học lớp 10 học kì II NaHSO4 + HX (k). Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là

A. HBr và HI.       B. HCl, HBr và HI.

C. HF và HCl.       D. HF, HCl, HBr và HI.

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

 

download.com.vn