48 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
48 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 được Download.co.vn sưu tầm nhằm gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh. Thông qua tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập và hệ thống lại kiến thức môn Toán nhằm chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học kì 1 lớp 2 sắp tới. Bên cạnh đó đây cũng là tài liệu tham khảo ra đề thi dành cho quý thầy cô giáo.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22
Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 (Có đáp án)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Đề số 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
b. 82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số | Viết số |
Chín mươi sáu. | …………................................. |
..................................................... | 84 |
Bài 3: Tính nhẩm:
a. 9 + 8 = ….. b. 2 + 9 =…… c.14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58
………… ……….. ……….. …………
………... ………. ……….. ………….
………... ………. ….. …… …….......
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 8 dm + 10 dm = …….. dm
A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
b. Tìm x biết: X + 10=10
A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình
b. Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình
Bài 8:
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
b. Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,…….,……,60, …….,80,…….,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 ……. c, 17 - 8 = 9 ………
b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50……...
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật | |
Tháng 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | |
28 | 29 | 30 | 31 |
- Ngày 19 - 5 là thứ .........
- Trong tháng 5 có…. ngày chủ nhật. Đó là những ngày ……………..
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp