50 câu hỏi trắc nghiệm về Pháp luật và Đời sống luyện thi THPT - Tài liệu ôn thi THPT môn GDCD
Nội dung chi tiết:
50 câu hỏi trắc nghiệm về Pháp luật và Đời sống luyện thi THPT 2018 được Download.com.vn sưu tầm và tổng hợp nhằm gửi đến các bạn thí sinh đang chuẩn bị bước vào kỳ thi THPT quốc gia 2018. Mời các bạn cùng tham khảo và tải nội dung trọn bộ câu hỏi tại đây. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
BÀI 1. PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
Câu 1. Pháp luật nước ta có mấy đặc trưng cơ bản?
A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm
Câu 2. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành
A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền do nhà nước đại diện
B. Phù hợp với ý chí của nhân dân do nhà nước đại diện
C. Mang tính chặt chẽ, tính quyền lực và tính bắt buộc chung
D. Thể hiện nguyện vọng của nhân dân do nhà nước quản lí
Câu 3. Các cá nhân, tổ chức kiềm chế để không làm những điều mà pháp luật cấm là
A. Sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật
C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật
Câu 4. Người ở độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là
A. từ đủ 14 đến dưới 16 . B. từ 14 đến đủ 16
C. từ đủ 16 đến dưới 18. D. từ 16 đến đủ 18
Câu 5. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật nhằm
A. giáo dục, răn đe, hành hạ
B. kiềm chế những việc làm trái luật
C. xử phạt hành chính
D. phạt tù hoặc tử hình
Câu 6. Vi phạm pháp luật hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế
B. các quy tắc quản lí nhà nước
C. các điều luật và các quan hệ hành chính
D. quan hệ xã hội và quan hệ hành chính
Câu 7. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở phương diện
A. kinh tế, chính trị, xã hội.
B. kinh tế, chính trị, tư tưởng
C. kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. kinh tế, chính trị, văn hóa.
Câu 8. Pháp luật là
B. Các hệ thống chuẩn mực, được quy định trong Hiến pháp, do Nhà nước thừa nhận
C. Các quy tắc xử xự chung, do nhà nước thừa nhận trên những chuẩn mực của đời sống
D. Các quy tắc xử xự chung của mọi người, do nhà nước ban hành, được áp dụng ở phạm vi nhất định
Câu 9. “Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình” (Điều 19. Bình dẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng, Luật hôn nhân và gia đình năm 2000 sửa đổi, bổ sung năm 2010) thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính ý chí và khách quan
Câu 10. Hình phạt trong pháp luật hình sự của các nước thể hiện “hậu quả pháp lý” nặng nề nhất mà chủ thể phải gánh chịu do hành vi vi phạm pháp luật gây ra thể hiện đặc trưng
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính chủ quan, quy phạm phổ biến
D. Tính ý chí
Câu 11. Đâu là bản chất pháp luật Việt Nam
A. Tính giai cấp và tính xã hội.
B. Tính giai cấp và tính chính trị
C. Tính xã hội và tính kinh tế.
D. Tính kinh tế và tính xã hội
Câu 12. Pháp luật mang bản chất của xã hội vì
A. pháp luật là cơ sở đảm bảo an toàn trật tự xã hội
B. pháp luật bắt nguồn từ xã hội
C. pháp luật góp phần hoàn chỉnh hệ thống xã hội
D. pháp luật đem đến một hệ thống chính trị hoàn chỉnh
Câu 13. Nhà nước Việt Nam mang lại lợi ích của
A. giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. giai cấp công dân
C. các tầng lớp bị áp bức
D. nhân dân lao động
Câu 14. Con cái chửi măng cha mẹ sẽ bị
A. dư luận lên án.
B. vi phạm pháp luật hành chính
C. vi phạm pháp luật dân sự.
D. vi phạm pháp luật hình sự
Câu 15. Nhận định nào khi nói sau khi nhận định pháp luật
A. Pháp luật là cơ sở để thiết lập, củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước
B. Pháp luật là phương tiện đề nhà nước quản lí kinh tế, xã hội
C. Pháp luật tạo ra môi trường ổn định cho việc thiết lập mối quan hệ giữa các nước.
D. Pháp luật là phương tiện để nhân dân bảo vệ quyền chính đáng của mình .
Câu 16. Pháp luật là
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện .
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hànhvà được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
D. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
ĐÁP ÁN | |||||||||
1. B | 2.C | 3. C | 4. A | 5. B | 6. B | 7. B | 8. A | 9. A | 10. B |
11. A | 12. B | 13. A | 14. A | 15.C | 16. C | 17. C | 18. D | 19. D | 20. D |
21.B | 22. B | 23. C | 24. A | 25. B | 26. C | 27. A | 28.B | 29. B | 30. D |
31. A | 32.D | 33.A | 34.C | 35.D | 36. D | 37. A | 38.D | 39. B | 40.B |
41. A | 42.A | 43. D | 44. D | 45. D | 46. A | 47. C | 48. C | 49. A | 50.D |
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.