60 câu hỏi trắc nghiệm thi công chức Thuế 2017 - Tài liệu thi công chức Thuế mới nhất hiện nay

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 455,6 KB
Lượt tải: 583
Nhà phát hành: Sưu tầm


Giới thiệu về 60 câu hỏi trắc nghiệm thi công chức Thuế 2017 60 câu hỏi trắc nghiệm thi công chức Thuế 2017 là tài liệu ôn thi công chức thuế mới nhất hiện nay. Tài liệu bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm về thuế TNDN sẽ là tài liệu hữu ích cho kỳ thi tuyển công chức năm 2017 sắp tới.

Nội dung chi tiết:

60 câu hỏi trắc nghiệm thi công chức Thuế 2017

60 câu hỏi trắc nghiệm thi công chức Thuế 2017 là tài liệu ôn thi công chức Thuế dành cho các bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi tuyển công chức Thuế năm 2017. Tài liệu bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm về Thuế Thu nhập doanh nghiệp mới nhất hiện nay. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

Đề thi công chức thuế môn tiếng Anh

Câu hỏi và bài tập thi công chức Thuế năm 2014

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Excel cho kỳ thi công chức thuế 2014

Câu 1: Thuế TNDN là loại thuế:

a. Thuế thu nhập
b. Thuế tiêu dùng
c. Thuế tài sản
d. Thuế thực

Câu 2: Luật thuế TNDN đầu tiên được Quốc hội Việt Nam thông qua vào năm nào:

a. Năm 1996
b. Năm 1997
c. Năm 1998
d. Năm 1999

Câu 3: Luật thuế TNDN đầu tiên có hiệu lực từ khi nào:

a. 01/01/1998
b. 01/07/1998
c. 01/01/1999
d. 01/07/1999

Câu 4. Người nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp là:

a. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
c. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.

Câu 5: Đối tượng không thuộc diện nộp thuế TNDN

a. Cá nhân hành nghề độc lập: Bác sỹ, luật sư, kế toán, kiểm toán và những người hành nghề độc lập khác
b. Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú ở Việt Nam nhưng có thu nhập phát sinh ở Việt Nam
c. Doanh nghiệp của tổ chức xã hội nghề nghiệp
d. Đơn vị sự nghiệp có thu nhập từ hoạt động kinh doanh dịch vụ

Câu 6: Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam nộp thuế đối với:

a. Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
b. Phần thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam
c. Cả a và b

Câu 7: Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với:

a. Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó
b. Phần thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt nam mà khoản thu nhập này không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó.
c. Cả a và b

Câu 8: Doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với:

a. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
b. Thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam
c. Không phải nộp thuế TNDN tại Việt Nam

Câu 9. Doanh nghiệp Việt Nam có thu nhập từ nước ngoài, đã nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp hoặc loại thuế tương tự thuế Thu nhập doanh nghiệp ở nước ngoài thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp:

a. Được trừ toàn bộ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.
b. Được trừ số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
c. Không được trừ số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài.

Câu 10: Doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ở nước ngoài chuyển phần thu nhập sau khi đã nộp thuế TNDN ở nước ngoài của doanh nghiệp về Việt Nam, trong trường hợp các nước mà Việt Nam chưa ký hiệp định tránh đánh thuế hai lần thì trường hợp thuế suất thuế TNDN ở các nước mà doanh nghiệp chuyển về có mức thuế suất thuế TNDN cao hơn thì:

a. Doanh nghiệp phải nộp phần chênh lệch so với thuế TNDN tính theo luật thuế TNDN của Việt Nam
b. Doanh nghiệp không phải nộp phần chênh lệch so với thuế TNDNtính theo luật thuế TNDN của Việt Nam

Câu 11: Khoản thu nhập nào sau là đối tượng miễn thuế thu nhập doanh nghiệp

a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của doanh nghiệp.
b. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số.
c. Thu nhập từ hoạt động liên doanh trong nước được chia từ thu
nhập trước khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
d. Thu nhập từ thanh lý tài sản.

Câu 12: Khoản thu nhập nào sau đây là đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp

a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của hợp tác xã
b. Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản
c. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn học, nghệ thuật, từ thiện nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam.
d. Thu nhập từ chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao cho tổ chức, cá nhân ở địa bàn có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn.

Câu 13: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:

a. Thu nhập của doanh nghiệp từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản ở địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
b. Thu nhập từ thực việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp
c. Thu nhập được chia từ hoạt động liên doanh trong nước đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Chỉ b và c
e. Tất cả các trên.

Câu 14: Quy định nào về kỳ tính thuế TNDN dưới đây là đúng:

a. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 15 tháng.
b. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng, kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 12 tháng.
c. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng không được vượt quá 15 tháng; kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 12 tháng.
d. Kỳ tính thuế năm đầu tiên, kỳ tính thuế năm cuối cùng không được vượt quá 12 tháng; kỳ tính thuế năm chuyển đổi không được vượt quá 15 tháng.

Câu 15: Đối với Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam thì kỳ tính thuế TNDN là:

a. Năm tài chính
b. Năm dương lịch
c. Theo từng lần phát sinh
d. Tất cả các trên

download.com.vn