Bài tập cấu tạo từ, từ loại tiếng Anh (Có đáp án) - Tài liệu ôn thi THPT quốc gia môn Tiếng Anh
Nội dung chi tiết:
Download.com.vn xin giới thiệu đến các bạn "Bài tập cấu tạo từ, từ loại tiếng Anh" để các bạn tham khảo. Đây là tài liệu hữu ích giúp các bạn ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia sắp tới. Đồng thời, tài liệu này còn giúp người học rèn luyện lỹ năng làm bài và tích lũy vốn từ vựng hữu ích cho các kỳ thi và kiểm tra. Mời các bạn cùng tải về để xem đầy đủ tài liệu và đáp án chi tiết.
Bài tập cấu tạo từ, từ loại tiếng Anh
Luyện tập - Cấu tạo từ và từ loại.
Câu 1: We like their …...
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. a&c
Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Câu 4: There will be a …. in this street.
A. meet
B. meeting
C. met
D. a&c
Câu 5: We saw …. girls there.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 6: The garden is … with trees and flowers.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here.
A. peaceably
B. peace
C. peaceful
D. A & C
Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit.
A. Malaysia
B. Malaysian
C. Malay
D. no answer is correct
Câu 9: In ….., there are other religions.
A. addition
B. additionally
C. add
D. addiction
Câu 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.
A. preserve
B. preservation
C. preservative
D. preserves
Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife.
A. extinct
B. extinctive
C. extinctions
D. extinction
Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.
A. instruction
B. instruct
C. instructive
D. instructing
Câu 13: The problem of ________ among young people is hard to solve.
A. employment
B. employers
C. employees
D. unemployment
Câu 14: The ________ will judge you on your quality and performance.
A. examining
B. examinees
C. examiners
D. examination
Câu 15: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.
A. national
B. international
C. multinational
D. nationwide
Câu 16: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.
A. disposition
B. disposal
C. exposition
D. exposure
Câu 17: There was quite a _________ crowd at the match.
A. respective
B. respectable
C. respecting
D. respected
Câu 18: He was finally _________ in his final attempt.
A. successful
B. successive
C. unsuccessful
D. success
Câu 19: Our education will help with the _________ of knowledge for the young.
A. enrichment
B. rich
C. riches
D. richness
Câu 20: There is an …. match between Vietnam and Lebanon on VTV3.
A. national
B. international
C. multinational
D. nationwide
Câu 21: We’re worried about the ….. here.
A. pollute
B. polluted
C. pollution
D. polluting
Câu 22: This river is extremely …..
A. pollute
B. polluted
C. pollution
D. polluting
Câu 23: Her appearance is …. today.
A. needful
B. need
C. necessary
D. A&C
Câu 24: Artists must be ………, otherwise they just repeat what they see or hear.
A. create
B. created
C. creating
D. creative
Câu 25: Farm …. are always exported.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
Câu 26: This plant’s …. is high, so it attracts a lot of investment.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
Câu 27: The ……. of this machine requires the latest techniques.
A. production
B. productivity
C. products
D. produce
Câu 28: This energy - …. bulb is not cheap.
A. save
B. saved
C. saving
D. savoury
Câu 29: The …. are requiring us to repair the machines.
A. consume
B. consumer
C. consumption
D. consumers
Câu 30: Watching Korean films on TV is a time - …. activity.
A. consume
B. consumer
C. consumption
D. consumers
Tài liệu còn tiếp, mời các bạn tải về để xem chi tiết nhé!
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Friend (countable N) bạn bè
Friendly (adj) thân thiện
Friendliness (n) sự thân thiện
Dịch nghĩa:Chúng tôi thích những người bạn của họ/ :Chúng tôi thích sự thân thiện từ họ
Câu 2: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Friend (countable N) bạn bè
Friendly (adj) thân thiện
Friendliness (n) sự thân thiện
Friendship (n) tình bạn,tình hữu nghị
Dịch nghĩa:Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Trung quốc rất tốt đẹp
Câu 3: Đáp án D
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell ,keep, get, become, stay, remain…
Friend (countable N) bạn bè
Friendly (adj) thân thiện
Friendliness (n) sự thân thiện
Unfriendly (adj) không thân thiện
Dịch nghĩa: Họ có vẻ không thân thiện. Chúng tôi không thích họ
Câu 4: Đáp án B
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,.....
Meet (v) gặp-met-met
Meeting (n) cuộc gặp mặt
Dịch nghĩa:Sẽ có một cuộc gặp mặt ở con đường này
Câu 5: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp
Beautiful (adj) đẹp, tốt, giỏi, hay
Beautifully (adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
Beautify (v) làm đẹp
Dịch nghĩa:Chúng tôi đã thấy những cô gái đẹp ở đó
Câu 6: Đáp án B
Động từ thường đứng sau chủ ngữ, dạng bị động thị HTĐ S+am/is/are + V(PII)
Beauty (n) vẻ đẹp, nét đẹp
Beautiful (adj)đẹp, tốt, giỏi, hay
Beautifully (adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay
Beautify (v) làm đẹp
Dịch nghĩa: Khu vườn được tô điểm bởi cây và hoa