Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 - Bài tập Tiếng Anh học hè lớp 5 lên lớp 6
Nội dung chi tiết:
Bài tập học hè môn Tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6
Lớp 5 lên lớp 6 là một giai đoạn chuyển cấp của các em học sinh tiểu học. Để giúp các em học sinh tự tin chuyển sang một cấp học mới, Download.com.vn xin gửi đến quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các bạn học sinh bộ bài tập học hè môn tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6. Tài liệu này tổng hợp tất cả các dạng bài tập môn tiếng Anh lớp 5 nhằm giúp các bạn học sinh có thể ôn tập và củng cố lại kiến thức của môn tiếng Anh một cách tốt nhất để chuẩn bị cho năm học mới đạt kết quả cao. Sau đây, mời quý thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh cùng tải về để ôn tập và tham khảo nhé!
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 5
29 đề ôn tập môn Toán lớp 5
Đề 1
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. They are twenty. | 4. I am Thu. 5. We are eighteen. 6. She is Lan. |
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ is/ this? 4. today/ how/ you/ are? 5. thank/ are/ you/ fine/,/ we. | 6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I. 7. Ann/ am/ hello/ I. 8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom. 9. eighteen/ they/ old/ years/ are. 10. not/ he/ is/ today/ fine. |
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are? 2. I'm fiveteen years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. I'm Hanh and I am is fine. | 6. I'm fine, thanks you. 7. She is eleven year old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This Phong is. 10. Hoa and Mai is eleven. |
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan . She (be) nice ? They (not be) students. He (be) fine today. My brother (not be ) a doctor. | You (be) Nga ? Yes, I (be) The children (be) in their class now. They (be) workers ? No, They (not be) Her name (be) Linh. How you (be) ? – We (be) fine, thanks. |
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan 2. Hi/I /Hai/ this/ Van. 3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang. 4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga 5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks. | 6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong. 7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ? 8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks. 9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/ 10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class. |
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Bài 9. Thực hiện các phép tính sau bằng tiếng Anh:
1 + 2 = 3 + 4 = 8 : 2 = 20 – 17 = 9 + 5 = 2 x 4 = 9 – 2 = 3x 3 = | 4 x 5 = 6 x 3 = 10 : 2 = 15 : 3 = 20 – 4 = 5 +7 = 13 + 2 = 14 + 3 = | 13 + 1 = 16 + 2 = 10 + 2 = 10 – 2 = 20 – 1 = 12 + 6 = 20 – 6 = 17 + 2 = |
Bài 10: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2……..student. I am thirteen ……3…….old. I …4………at 47 hung vuong street. This ……5……my school……6…….that is my classroom.