Bài tập học hè môn Tiếng Việt lớp 2 - Tài liệu học hè môn tiếng việt lớp 2
Nội dung chi tiết:
Bài tập học hè môn Tiếng Việt lớp 2 là tài liệu tổng hợp toàn bộ các dạng bài tập môn Tiếng việt lớp 2 dành cho các em học sinh lớp 2. Việc luyện tập với tài liệu này sẽ giúp các em học sinh củng cố kiến thức của môn Tiếng Việt để chuẩn bị lên lớp 3. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nhé!
- Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3
- Ôn tập hè môn Toán, tiếng Việt lớp 2
Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 2
Môn Luyện từ và câu (số 1)
Câu kiểu Ai làm gì?
VD:
- Mẹ đang thổi cơm.
- Bé Uyên đi xe đạp ở ngoài sân.
- Bà đang tiếp khách.
Bài tập 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau:
a) Cô giáo ôm Chi vào lòng.
b) Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo.
c) Bố tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đóa màu tím đẹp mê hồn.
Bài tập 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì?
a) Mẹ ..................................................................................
b) Chị ..................................................................................
c) Em ..................................................................................
d) Anh chị em .....................................................................
e) Em nhỏ ...........................................................................
f) Bố mẹ .............................................................................
Bài tập 3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào
Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:
- Mẹ có mua quà cho con không □
Mẹ trả lời:
- Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con □ Thế con làm xong việc mẹ giao chưa □
Hà buồn thiu:
- Con chưa làm xong mẹ ạ □
Bài tập 4: Điền vào chỗ trống
a) s hay x
quả .. ấu chim ...ẻ .....ấu xí
Thợ ...ẻ .......âu cá ....e lạnh Nước ......âu ...e máy
-...ởi lởi trời cho, ...o ro trời co lại
-...ẩy cha còn chú, ...ẩy mẹ bú dì.
-...iêng làm thì có, ....iêng học thì hay
b) ất hay ấc
b... thềm m.... ong b... đèn m... mùa
b... khuất quả g.... sợi b.... gi.... ngủ
- M ... ngọt chết ruồi
- M... của dễ tìm, m.... lòng tin khó kiếm
- Tấc đ..... t.... vàng
c) ai hay ay
- Tay làm hàm nh...., t.... qu.... miệng trễ.
- Nói h.... hơn h.... nói.
Nói ph.... củ c.... cũng nghe.
Phần TẬP LÀM VĂN
I. Chia vui. Kể về anh chị
1. Chị Mai học sinh lớp 5A đoạt giải nhất cuộc thi vẽ tranh. Viết lời chúc mừng của em.
.........................................................................................................................................................................................
2. Viết khoảng 4 câu về anh (chị hoặc em) của em
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Kể về gia đình
Kể về gia đình theo gợi ý sau:
1. Gia đình em có mấy người?
2. Bố mẹ em làm gì?
3. Tình cảm của những người trong gia đình đối với em như thế nào?
4. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
.................................................................................................................
Môn CHÍNH TẢ
Dạng 1. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
a) d hoặc r, gi
A. ...án cá B. ...ao thừa C. ...ễ ...ãi D. ...ảng bài E. vào ...a
G. tác ...ụng H. ...ao nhau I. ...ễ cây K. ...ạy học L. lạc ...ang
b) l hoặc n
A. ...ọ mắm B. ...ổi dậy C. ...ết na D. ...iềm vui E. ...ấp ...ửng
G. náo ...ức H. ...ung linh I. ...úa nếp K. ...ức nở L. núi ...ở
c) ch hoặc tr
A. ...âu báu B. ...âu cày C. ...ậu nước D. ...èo tường E. ...ân thật
G. cuộn ...òn H. ...ậm trễ I. ...en ...úc K. cái ...én L. ...í óc
d) s hoặc x
A. ...iêng năng B. nước ...ôi C. ...ăn lùng D.mắt ...áng E. nước chảy ...iết
G. ...út kém H. ...ung quanh I. ...úc xích K. tối ...ầm L. nhảy ...a
Dạng 2. Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp
a. Từ ngữ có vần ưi | gửi quà, chửi bậy, …………………………… |
b. Từ ngữ có vần ươi | đan lưới, sưởi ấm, …………………………… |
c. Từ ngữ có vần iêt | biết, …………………………… |
d. Từ ngữ có vần iêc | xiếc, …………………………… |
e. Từ ngữ có vần ươc | bước, …………………………… |
g. Từ ngữ có vần ươt | lượt, …………………………… |
Dạng 3. Điền vào chỗ trống các từ ngữ phù hợp:
a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch.
M. chăm chỉ, chong chóng
...............................................................................
b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr.
M. trăng trắng, trồng trọt
...............................................................................
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r:
M. rổ
...............................................................................
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d:
M. da
...............................................................................
d. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng gi:
M. giường
...............................................................................