Bài tập luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 - Tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 494,1 KB
Lượt tải: 182
Nhà phát hành: Sưu tầm


Bạn đã biết về Bài tập luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 chưa? - Bài tập luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2 là tài liệu tham khảo hữu ích dạnh cho các em học sinh khá giỏi đang ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏ Toán lớp 2. Sau đây mời các em tải về trọn bộ tài liệu để tham khảo và ôn tập.

Nội dung chi tiết:

Bài tập luyện thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn thi học sinh giỏi môn Toán lớp 2, Download.com.vn đã sưu tầm và tổng hợp bộ tài liệu hơn 100 bài tập Toán nâng cao lớp 2. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập mang tính chất tư duy nhưng cũng khá phổ biến trong trường học. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích nhiều trong việc ôn tập và chuẩn bị kiến thức cho kỳ thi học sinh giỏi Toán lớp 2. Chúc các em ôn tập tốt!

Tổng hợp bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao

Bài tập ôn thi học sinh giỏi Toán lớp 2

Bài 1: Tìm một số, biết số đó cộng với 12 thì bằng 15 cộng 27?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

 

Bài 2: Tìm một số, biết 95 trừ đi số đó thì bằng 39 trừ đi 22?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

 

Bài 3: Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là ngày 2 của tháng đó. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

 

Bài 4: Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

 

Bài 5: Hồng có nhiều hơn Hà 10 viên bi, nếu Hồng cho Hà 4 viên bi thì Hồng còn nhiều hơn Hà mấy viên bi?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

 

Bài 6: Tìm y:

a) 36 + 65 = y + 22 100 - 55 = y - 13

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 7: Viết các tổng sau thành tích:

a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………….............

b) 4 + 4 + 12 + 8 =………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

c) 3 + 6 + 9 + 12 =……………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………

d) 65 + 93 + 35 + 7 =…………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Bài 8: Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

 

Bài 9: Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu đựng vào các can, mỗi can 3l thì phải dùng tất cả bao nhiêu can?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

 

Bài 10: Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào nhiều hơn Mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất? ai ít tuổi nhất, người nhiều tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất là mấy tuổi?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

 

Bài 11: Mai có 27 bông hoa. Mai cho Hoà 5 bông hoa. Hoà lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

 

Bài 12:

a) Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 54?........................................

………………………………………………………………………………..

b) Từ 57 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?..............................................

………………………………………………………………………………….

c) Có bao nhiêu số có ba chữ số lớn hơn 369?...................……………………

…………………………………………………………………………………..

Bài 13: Cho số 63.Số đó thay đổi thế nào nếu?

a) Xoá bỏ chữ số 3?............................................................................................

…………………………………………………………………………………

b) Xoá bỏ chữ số 6?...........................................................................................

………………………………………………………………………………….

Bài 14: Cho số a có hai chữ số:

a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 3 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?

…………………………………………………………………………………….

b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 4 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?

…………………………………………………………………………………..

c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?

…………………………………………………………………………………..

Bài 15: Cho số 408

a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi (hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?

…………………………………………………………………………………

b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 8 cho nhau?

…………………………………………………………………………………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

download.com.vn