Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2 - Bài tập ôn hè môn Toán, tiếng Việt lớp 1
Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2 được chia theo từng tuần cho cả môn Tiếng Việt và Toán. Giúp các em củng cố kiến thức, ôn lại toàn bộ những kiến thức đã học để chuẩn bị cho năm học mới đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết.
- Bài tập ôn hè lớp 2 lên lớp 3
- Bài tập ôn hè lớp 3 lên lớp 4
- Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5
- Bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6
Bài tập ôn hè môn Toán, tiếng Việt lớp 1
Ôn hè môn Toán lớp 1
Bài 1: Tính:
45cm – 21cm = 17cm + 2cm = | 40cm + 15cm – 20cm = 78cm – 30cm – 21cm = | 78cm – 8cm + 12cm = 65cm + 2cm – 21cm = |
Bài 2: Điền dấu >; <; =?
45 – 40 ..... 23 34 + 21 ..... 54 | 56 + 12 ..... 65 + 21 17 + 2 ..... 17 – 2 |
Bài 3: Số?
Số liền trước | Số đã biết | Số liền sau |
| 56 |
|
| 70 |
|
| 49 |
Bài 4: Lớp em có 28 bạn đăng kí hoạt động hè. Trong đó có 12 bạn đăng kí vào câu lạc bộ Âm nhạc + mĩ thuật, các bạn còn lại đăng kí vào câu lạc bộ thể chất. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn yêu thích câu lạc bộ thể chất?
Bài 5: Trên cành cây có 7 con chim đậu. Một người đi săn bắn trúng 1 con rơi xuống đất. Việt nói: “Trên cành cây còn lại 6 con chim đậu.”Hà nói: “Trên cành cây không còn con chim nào cả”. Việt nói đúng hay Hà nói đúng?
Bài 6: Tính
15cm – 2cm + 21cm = 42cm + 21 cm – 30cm = | 20cm + 34cm – 21cm = 4cm + 45cm – 12cm = |
Bài 7: Số?
40 + ..... = 45 68 - ..... = 47 | 45 > 40 + ..... > 43 37 < ..... + 24 < 35 |
Bài 8: Liên có 45 viên bi, Liên cho Cần 2 chục viên bi. Hỏi Liên còn lại bao nhiêu viên bi?
Ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1
I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
a. Đọc thành tiếng các vần sau:
ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât
b. Đọc thành tiếng các từ sau:
khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột
c. Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
a. Nối ô chữ cho phù hợp
b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm) Lưỡi c.... Trời m.... Con c....
II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm) (Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)
1. Viết vần:
ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt.
2. Viết các từ sau:
cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh.
3. Viết bài văn sau:
NHỚ BÀ
Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.
Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.
4. Tập chép: Đàn kiến nó đi
- Nghe viết lại chính xác, không mắc bài : Đàn kiến nó đi.
Tải file định dạng Doc hoặc PDF để tham khảo Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2