Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10 - Bài tập tiếng Anh lớp 10

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 175,7 KB
Lượt tải: 19
Nhà phát hành: Sưu tầm


Mỗi ngày một chia sẻ - Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10 là tài liệu tổng hợp các dạng bài tập môn tiếng Anh lớp 9 dành cho các em học sinh ôn luyện để chuẩn bị lên lớp 10. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo.

Nội dung chi tiết:

Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10 là tài liệu nhằm giúp các em học sinh củng cố lại toàn bộ kiến thức đã được học, chuẩn bị tốt nhất trước khi lên lớp.

Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo dành cho các thầy cô giáo lên kế hoạch về giảng dạy môn học tốt hơn. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh tải về trọn bộ bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10 để tham khảo và ôn luyện.

Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 10

Exercise 1. Điền ký tự còn thiếu vào các từ sau để tạo thành từ có nghĩa.

Ex: m-d-y → muddy (a) bùn lầy

1. C-m-dy → comedy 9. f-o-d-d → flooded 17. ca-n-v-re →carnivore
2. S-r-w → sorrow 10. a-an-on →abandon 18. ch-ra-te- →character
3. –e-t-r- →semester 11. do-p-in →dolphin 19. s-a-k →shark
4. De-e-t-v- → detective 12. a-ti-n →action 20. ha-r-w →harrow
5. C-nc-r → cancer 13. –m-t-on →emotion 21. fa-te- →fasten
6. E-os-o- →erosion 14. s-b-a-in- →submarine 22. r-ma-t-c →romantic
7. Dis-s-er → disaster 15. ho—or →horror 23. –ra-ic →tragic
8. Fu-e-al → funeral 16. t-op-y →trophy 24. mir-c-lo-s →miraculous

Exercise 2. Bỏ 1 ký tự thừa trong các từ sau đây: ex: pumpt → pump (v) bơm nước

1. shorrow →sorrow 9. perrsuade →persuade 17. detaf →deaf
2. delaight →delight 10. reaveal →reveal 18. dumbe →dumb
3. faunla →fauna 11. biodaiversity →biodiversity 19. passhion →passion
4. scaience →science 12. turtler →turtle 20. menitally →mentally
5. sholemn →solemn 13. cannounce →announce 21. hardwarer →hardware
6. intergral →integral 14. pringter →printer 22. riequire →require
7. ghlorious →glorious 15. floppyt →floppy 23. stimmulate →stimulate
8. cropt →crop 16. diphloma →diploma 24. schoolar →scholar

Exercise 3. Sắp xếp lại các ký tự sau đây để tạo thành 1 từ có nghĩa. Ex: kobo →book

1. fade →deaf/ fade 9. moro →room 17. sapsoni →passion
2. dum →mud 10. kanb →bank 18. ginori →origin
3. dda →add/ dad 11. pid →dip 19. bumd →dumb
4. nidew →widen 12. mupp →pump 20. popyfl →floppy
5. nief →fine 13. seea →ease 21. sumoe →mouse
6. sesvel →vessel 14. earr →rare 22. spres →press
7. rawst →straw 15. rife →fire 23. risyk →risky
8. fugl →gulf 16. liad →dial 24. killr →krill

Exercise 4: Tìm từ không cùng nhóm.

1. A. lighter B. pilot C. policeman D. teacher
2. A. printer B. keyboard C. software D. mouse
3. A. deaf B. orphan C. disabled D. dumb
4. A. folk B. comedy C. action D. cartoon
5. A. shark B. seal C. sperm whale D. elephant
6. A. ruler B. eraser C. motorbike D. pencil
7. A. cooker B. driver C. nurse D. singer
8. A. purple B. apple C. pink D. blue

.........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

download.com.vn