Bài tập ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 - Tài liệu ôn tập lớp 9 môn tiếng Anh

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 104,5 KB
Lượt tải: 59
Nhà phát hành: Sưu tầm


Taifull.net chia sẻ Bài tập ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 mà chúng tôi mới sưu tầm: Bài tập ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 giúp các bạn hệ thống lại ngữ pháp đã được học, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Nội dung chi tiết:

Với mong muốn đem đến cho các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập môn tiếng Anh lớp 9, Download.com.vn xin giới thiệu tài liệu Bài tập ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây.

Đây là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 9 học kì 1 giúp các bạn hệ thống lại ngữ pháp đã được học, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi của mình. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Bài tập ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9

I. Underlined words:

1.

A. devoted

B. suggested

C. provided

D. wished

2.

A. missed

B. wanted

C. stopped

D. washed

3.

A. passed

B. watched

C. played

D. washed

4.

A. claimed

B. warned

C. occurred

D. existed

5.

A. looked

B. missed

C. watched

D. wanted

6.

A. concerned

B. received

C. attracted

D. concealed

7.

A. raised

B. picked

C. laughed

D. watched

8.

A. books

B. clubs

C. hats

D. stamps

9.

A. pens

B. books

C. laughs

D. brackets

10.

A. trip

B. river

C. life

D. city

11.

A. that

B. their

C. the

D. thank

12.

A. idea

B. going

C. will

D. trip

13.

A. health

B. appear

C. ready

D. heavy

14.

A. great

B. meat

C. seat

D. repeat

15.

A. entrance

B. paddy

C. bamboo

D. banyan

16.

A. dislike

B. design

C. music

D. light

17.

A. know

B. so

C. go

D. now

18.

A. where

B. who

C. what

D. why

19.

A. the

B. there

C. think

D. this

20.

A. chemistry

B. kitchen

C. watch

D. catch

II. STRESS

1. 

A. city

B. poem

C. advice

D. children

2.

A. uniform

B. assistant

C. collection

D. professor

3.

A. person

B. enough

C. picture

D. people

4.

A. famous

B. father

C. lucky

D. agree

5.

A. cancel

B. agree

C. deny

D. decide

 6.

A. dentist

B. father

C. often

D. repeat

7.

A. thankful

B. decide

C. picture

D. lovely

III. WORD FORM

1. she is__________in her job. (SUCCESS)

2. Have you got any_______________about the exam? (INFORM)

3. Do you know the_______________of English? (IMPORTANT)

4. He suggested______________to the cinema. (GO)

5. The Internet is a wonderful ______________of modern life. (INVENT)

6. He watched an_______________match on TV. (EXCITE)

7. ______________, Vietnamese women usually wear aodai. (TRADITION)

8. She looks so___________(BEAUTY)

9. The price of _____________has gone up. (ELECTRIC)

10. The boss is ____________ He never helps any one. (KIND)

11. Lam Truong is my___________singer. (FAVOR)

12. She is a good singer. She sings very____________(BEAUTYFUL)

13. Ha Noi is _______________from Kualar Lumpur. (DIFFERENCE)

14. Maryan was______________by the beauty of Hanoi. (IMPRESS)

 .........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

download.com.vn