Bài tập so sánh tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Có đáp án) - Bài tập ngữ pháp tiếng Anh

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 235,2 KB
Lượt tải: 2,207
Nhà phát hành: Sưu tầm
Yêu cầu: Định dạng PDF


Lâu lâu chia sẻ cùng các bạnBài tập so sánh tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Có đáp án): Bài tập so sánh tính từ và trạng từ trong tiếng Anh là tài liệu tham khảo nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức ngữ pháp tiếng Anh một cách tốt nhất. Sau đây mời các em tham khảo.

Nội dung chi tiết:

So sánh là 1 dạng bài tập thường hay gặp trong tiếng Anh: trong các chương trình học phổ thông và đại học, các ký thi TOEIC, TOEFL... Nếu bạn đang cần thực hành các bài tập về so sánh thì có thể tham khảo một số dạng bài tập về so sánh với tính từ và trạng từ trong tiếng Anh. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích nhiều trong cho quá trình học tập của các bạn. 

Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần Tiếng Anh

Bài tập về câu gián tiếp trong Tiếng Anh

Bài tập về giới từ trong Tiếng Anh

BÀI TẬP VỀ SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

(Exercise on comparison)

Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

   

2. hot

   

3. crazy

   

4. slowly

   

5. few

   

6. little

   

7. bad

   

8. good

   

9. attractive

   

10. big

   

Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....... singer I’ve ever met.

A. worse        B. bad         C. the worst        D. badly

2. Mary is ....... responsible as Peter.

A. more        B. the most         C. much        D. as

3. It is ....... in the city than it is in the country.

A. noisily        B. more noisier        C. noisier         D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful           B. the more beautiful

C. the most beautifully          D. the more beautifully

5. She is ....... student in my class.

A. most hard-working             B. more hard-working

C. the most hard-working         D. as hard-working

6. The English test was ....... than I thought it would be.

A. the easier         B. more easy           C. easiest         D. easier

7. English is thought to be ....... than Math.

A. harder            B. the more hard         C. hardest         D. the hardest

8. Jupiter is ....... planet in the solar system.

A. the biggest        B. the bigger        C. bigger        D. biggest

9. She runs …… in my class.

A. the slowest          B. the most slow       C. the slowly        D. the most slowly

10. My house is ....... hers.

A. cheap than          B. cheaper        C. more cheap than        D. cheaper than

11. Her office is ....... away than mine.

A. father        B . more far        C. farther       D. farer

12. Tom is ....... than David.

A. handsome              B. the more handsome

C. more handsome         D. the most handsome

13. He did the test ……….. I did.

A. as bad as      B. badder than     C. more badly than      D. worse than

14. A boat is ....... than a plane.

A. slower        B. slowest        C. more slow       D. more slower

15. My new sofa is ....... than the old one.

A. more comfortable        B. comfortably

C. more comfortabler       D. comfortable

16. My sister dances ……….. than me.

A. gooder         B. weller        C. better       D. more good

17. My bedroom is ....... room in my house.

A. tidier than          B. the tidiest

C. the most tidy       D. more tidier

18. This road is ....... than that road.

A. narrower            B. narrow           C. the most narrow            D. more narrower

19. He drives ……. his brother.

A. more careful than          B. more carefully

C. more carefully than         D. as careful as

20. It was ....... day of the year.

A. the colder            B. the coldest            C. coldest          D. colder

Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.

1. He is (clever) ……………………. student in my group.

2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.

3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.

4. Well, the place looks (clean) …………………….now.

5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.

6. I’ll try to finish the job (quick).…………………….

7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.

8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa

9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.

10. He runs ( fast )………………….of all.

11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country.

12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?

13. Carol sings as (beautiful) …………………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful) …………………….

14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.

15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.

16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.

17. They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one.

18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult) …………………….language.

19. It’s the (large)……………………. company in the country.

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

download.com.vn