Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh lớp 6 - Tài liệu ôn tập ngữ pháp lớp 6 môn tiếng Anh

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 87,6 KB
Lượt tải: 14
Nhà phát hành: Sưu tầm


[Chia sẻ] Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh lớp 6 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Taifull.net muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 6 cùng tham khảo.

Nội dung chi tiết:

Chương trình môn tiếng Anh lớp 6 có rất nhiều dạng bài tập ngữ pháp khác nhau trong đó các Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn là dạng bài tập thường gặp nhất.

Sau đây Download.com.vn xin giới thiệu đến các bạn Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn môn tiếng Anh lớp 6 để các bạn cùng tham khảo. Đây là tài liệu cực kì hữu ích, giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu ôn tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Mời các bạn cùng theo dõi.

Bài tập Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn lớp 6

Bài tập 1: Chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn

1. Listen to the birds. They (sing) ——————— .

2. Look at that one. It (fly) ——————— high in the sky.

3. The other one (play) ——————— with a worm.

4. I feel happy because I (have) ——————— a good time here in these woods.

Bài tập 2: Chia động từ đúng với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn:

1. Look! Sara (go) ——————— to the movies.

2. On her right hand, Sara (carry) ——————— her handbag.

3. The handbag (be) ——————— very beautiful.

4. Sara usually (put) ——————— on black shoes but now she (wear) ——————— white trainers.

5. And look, she (take) ——————— an umbrella.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng.

1. I ——————— (do/ am doing) my homework.

2. She ——————— (works/ is working) as a receptionist.

3. He ——————— (stays/ is staying) with his parents at the moment.

4. I always ——————— (get/ am getting) up at 6 o’clock.

5. He is busy at the moment. He ——————— (talks/ is taking) to a friend.

6. I’m sorry but I ——————— (am not understanding/ do not understand) what you mean.

7. You ——————— (eat/ are eating) too much fat food.

8. Which TV channel ——————— (are you usually watching/ do you usually watch?

9. What time ——————— (does/ is) the train arrive?

10. How often ——————— (do you go/ are you going) to the movies?

11. What ——————— (do you do/ are you doing) at the moment?

12. I usually ——————— (am getting up/ get up) early on Mondays.

Bài tập 4: Chọn câu trả lời đúng:

1. Rain ——————— with her parents at the moment.

A. stays

B. is staying

C. Either could be used here

2. My brother ——————— at a bank.

A. work

B. works

C. is working

3. I never ——————— up before 9 on Sunday mornings.

A. get

B. am getting

C. gets

4. I ——————— people who ——————— rude to their subordinates.

A. am hating, are being

B. hate, are

C. am hating, are

5. I ——————— this music.

A. like

B. am liking

C. likes

D. have liked

6. ——————— the meat ——————— bad?

A. Does, smell

B. Is, smelling

C. Either could be used here

7. I ——————— the dentist at 11 am.

A. see

B. am seeing

C. sees

8. I ——————— what you mean?

A. see

B. am seeing

C. Either could be used here

9. He ——————— his dog out for a walk every day before breakfast.

A. takes

B. is taking

10. Either could be used here. If you ——————— too much coffee, you may develop health problems.

A. drink

B. are drinking

C. Either could be used here

11. What time ——————— tomorrow?

A. does she arrive

B. is she arriving

C. Either could be used here

12. How often ——————— to the movies?

A. are you going

B. do you go

C. Either could be used here

Bài 5: Chia động từ dưới đây ở thì HTĐ hoặc HTTD

1. Where ………..you (live )? I (live)………….. in Hai Duong town.

2. What (be)………he (do)…………now? He (water)……………….. flowers in the garden.

3. What …………she (do)……….? She (be)……………a teacher.

4. Where (be)…………you from?

5. At the moment, my sisters (play)…………volleyball and my brother (play)…………soccer.

6. It is 9.00,my family (watch)…………….TV.

7. In the summer, I usually (go)……….to the park with my friends, and in the spring, we (have)…………Tet holiday, I (be)…………happy because I always (visit)…………my

grandparents.

8. Does your father (go)……….to work by bus?

9. How (do)………....your sister (go)………….to school?

10. What time………….they (get up)………………?

11. What………………they (do)……………in the winter?

12. Today, we (have)……………….E class.

13. Her favourite subject (be)……………….English.

14. Now,my brother (like)…………eating bananas.

15. Look! A man (call)…………….you.

16. Keep silent! I (listen)………………to the radio.

17…………….you (play)………………badminton now?

18. Everyday, my father (get up)……………….at 5.00 a.m.

19. Every morning, I (watch)…………..TV at 10.00.

20. Every day, I (go)………..to school by bike.

21. Every morning, my father (have)……………a cup of coffee.

22. At the moment, I (read)……………………a book and my brother (watch)………………TV.

23. Hoa (live )……………….in Hanoi, and Ha (live)…………..in Ho Chi Minh City.

24. Hung and his friend (play)…………….. badminton at the present.

...........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

download.com.vn