Bài tập Thì hiện tại hoàn thành (Có đáp án) - Bài tập Thì hiện tại hoàn thành

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 209,9 KB
Lượt tải: 2,724
Nhà phát hành: Sưu tầm
Yêu cầu: Định dạng PDF


Tuần này có gì - Bài tập thì hiện tại hoàn thành là tài liệu giúp các bạn học sinh ôn tập để nắm vững cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh của thì hiện tại hoàn thành nhằm chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Sau đây, mời các em cùng tham khảo.

Nội dung chi tiết:

Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Hiểu được điều đó, Download.com.vn đã tổng hợp các bài tập về thì hiện tại hoàn thành để giúp các bạn có thể hiểu rõ và nắm vững cấu trúc. Hy vọng bài viết này có thể giúp ích cho các bạn trong các kỳ thi tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh (Có đáp án)

Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần Tiếng Anh

Bài tập so sánh tính từ và trạng từ trong tiếng Anh (Có đáp án)

Bài tập thì hiện tại hoàn thành

 

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì HTHT.

1. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.

2. Don’t you want to see this programme? It ………….(start).

3. I (turn)……….. the heating on. It’ll soon get warm in here.

4. ……..they (pay)…….. money for your mother yet?

5. Someone (take)………………. my bicycle.

6. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

7. ………you ever (eat)………….. Sushi?

8. She (not/come)…………… here for a long time.

9. I (work)………….. here for three years.

10. ………… you ever …………..(be) in New York?

11. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.

12. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.

13. I ………..just (decide)……… to start working next week.

14. He (be)…………. at his computer for seven hours.

15. She (not/ have) ……………any fun a long time.

16. My father (not/ play)……….. any sport since last year.

17. I’d better have a shower. I (not/ have)………. one since Thursday.

18. I don’t live with my family now and we (not/ see)…………. each other for five years.

19. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term.

20. The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.

21. How long…….. (you/ know)………. each other?

22. ……….(You/ take)………… many photographs?

23. (She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?

24. He (live) ………….here all his life..

25. Is this the second time he (lose)……………. his job?

26. How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

27. I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

28. She (write)………….. three poems about her fatherland.

29. We (finish) ……………………three English courses.

30. School (not, start)……………..yet.

Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

1. She has never drunk whisky before.

....................................................................................

2. He has never known me before.

....................................................................................

3. This is the first time we’ve visited Ha Long Bay.

.....................................................................................

4. The last time she kissed me was 5 months ago.

.....................................................................................

5. I last had my hair cut when I left her.

.....................................................................................

6. It is a long time since we last met.

.....................................................................................

Đáp án bài tập thì hiện tại hoàn thành 

Bài 1:

1. have made/ 've made                        16. hasn't played

2. has started./ 's started.                       17. haven't had

3. have turned/ 've turned                       18. haven't seen

4. Have they paid                             19. have...realized/ 've ... realized

5. has taken/ 's taken                           20. have gone

6. have finished/ 've finished                     21. have...known

7. Have...eaten                               22. Have...taken

8. hasn't come                                23. has eaten/ 's eaten

9. have worked/ 've worked                       24. has lived/ 's lived

10. Have....been                               25. has lost

11. haven't done                              26. have...left - has left/ 's left

12. have just seen/ 've just seen - has...done         27. have bought/ 've bought

13. have...decided                             28. has written/ 's written

14. has been/ 's been 29. have finished/ 've finished

15. hasn't had 30. hasn't started

Bài 2:

1. It is/ This is the first time she has ever drunk whisky.

2. It is/ This isthe first time he has ever known me.

3. We've never visited Ha Long Bay before.

4. She hasn't kissed me for 5 months./ She hasn't kissed me since 5 months ago.

5. I haven't had my hair cut since I left her.

6. We haven't met for a long time.

download.com.vn