Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh lớp 7 - Tài liệu ôn tập lớp 7 môn tiếng Anh

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 159,1 KB
Lượt tải: 2,196
Nhà phát hành: Sưu tầm


Taifull.net chia sẻ Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh lớp 7 mà chúng tôi mới sưu tầm: Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh lớp 7 là tài liệu vô cùng hữu ích, gồm nhiều dạng bài tập thì quá khứ đơn thông dụng, giúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn.

Nội dung chi tiết:

Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh lớp 7 là tài liệu vô cùng hữu ích, gồm nhiều dạng bài tập thì quá khứ đơn thông dụng, giúp bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn.

Qua các bài tập, bạn sẽ nắm được các dạng bài tập khác nhau của thì quá khứ đơn Past Simple và ôn luyện Tiếng Anh lớp 7 hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao trong các kì thi sắp tới.

Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh lớp 7

I. Chia động từ trong ngoặc thời quá khứ đơn:

1. The sea food (be)............ very delicious.

2. Hoa (get)............ a letter from her pen pal Tim yesterday.

3. I (go)............. to the movie last week.

4. They didn’t (buy)............. that house.

5. Liz (travel)............. to Ha Noi from Nha Trang two days ago.

6. She (make)............. a blue dress on her birthday.

7. Mr. Robinson (buy)............. Liz a cap

8. He (take)............. his children to the zoo last Sunday

II. Chia động từ to be thời quá khứ đơn hoặc hiện tại đơn trong các câu sau đây:

1. The homework ............... very difficult yesterday

2. The children ............... in the park 5 minutes ago.

3. Nha Trang ............ a beautiful place.

4. I ............... late for scholl yesterday.

5. Where ............... she yesterday? She ............... at home

6. We ............ tired today. We ............... at the party last night.

7. She ............ unhappy because she doesn’t have any friends in the city

8. ............ you at home yesterday morning?

III. Viết câu dựa vào từ cho sẵn, sử dụng thời quá khứ đơn:

1. The children / be very happy in their trip to Nha Trang.

 .............................................................

2. She / buy a lot of souvenirs / last summer vacation .

.........................................................

3. My mother / give me a yellow cap .

 ............................................................

4. I / speak to her about my vacation .

 ............................................................

5. Mr. Quang / teach mathematics for many years .

 ............................................................

6. I / see you at the party / last night .

 ............................................................

7. They / live here / two years ago .

 ............................................................

8. Nga / be late for school / yesterday morning .

 ............................................................

9. They/ arrive at the airrpot/ at eight o’clock this morning

 ............................................................

10. Minh/ put the cake on the table

 ............................................................

IV. Đặt câu hỏi nghi vấn với từ cho sẵn và trả lời, sử dụng thời quá khứ đơn:

1. Ba/ teach Liz Vietnamese// Yes

 ............................................................

2. he/ mail his friend a postcard// No

 ............................................................

3. they/ return home/ yesterday// No

 ............................................................

4. Mrs. Robinson/ buy a poster// Yes

 ............................................................

5. you/ send me those flowers// Yes

 ............................................................

6. she/ receive many gifts// No

 

7. we/ meet her at the meeting/ last week// Yes

 ............................................................

8. they/ live in this town/ in 1990// No

 ............................................................

V. Phân loại cách đọc đuôi ed của các từ sau đây:

wanted, played, helped, fitted, liked, watched, visited, looked, needed, remembered, stopped, talked, rented, missed, studied, started, used, learned.

/d/:

 ............................................................

 ............................................................

/t/:

 ............................................................

 ............................................................

/id/:

 ............................................................

............................................................

VI. Chia động từ thời hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:

“Mr. Tam (be) .................. a teacher. Two years ago, he (teach) .................. math in a small school in the country. But now he (teach) .................. at a high school in the city.

Every day, Mr. Tam (get) .................. up at half past five. After his morning exercises, he (take) ..................... a bath and (have) ..................... breakfast with his wife. Then he (leave) ..................... home for school at a quarter to seven.

Yesterday (be) ..................... Sunday. Mr. Tam (not go) ..................... to school. He and his wife (visit) ..................... his parents in the countryside. He (buy) ..................... them lots of presents. Mr. Tam and his wife (spend) ..................... their day off with their parents. They (return) ..................... home at 9.30 in the evening.”

VII. Đổi các câu sau sang phủ định và nghi vấn:

1. My father decorated the Christmas tree.

 ..........................................................

2. She bought a new dress yesterday.

 ..........................................................

3. They were late for school.

..........................................................

4. Mr. Tam took his children to the museum last Sunday.

..........................................................

5. Hoa made a cushion for her armchair.

..........................................................

6. They painted their house yellow.

..........................................................

7. This dress was fit.

..........................................................

8. I saw her two days ago.

 ..........................................................

VIII. Đặt câu hỏi bằng từ cho sẵn:

a. Her mother gave her a blue dress. (What)

 ..........................................................

b. I went to Nha Trang last summer vacation. (When)

 ..........................................................

c. Mrs. Robinson put the poster on the wall. (Where)

 ..........................................................

d. The dress looked very nice. (How)

 ..........................................................

e. We arrived home at 7.30 yesterday. (What time)

 ..........................................................

f. Ba spoke about his last summer vacation. (Who)

 ..........................................................

g. He taught English at a high school? (What)

 ..........................................................

h. They saw her three months ago. (When)

..........................................................

IX. Chia động từ trong ngoặc:

I (meet)............ her at the movie theater last night.

He (go)............ to the English club every Sunday. But last Sunday he (not go)............ there, he (go)............ to the City’ Museum.

My mother (make)............ a dress now.

Two years ago, she (teach)............ at a village school.

What ............ you (do)............ yesterday morning?

We (travel) ............ to Hue next month.

They usually (have)............ dinner at home, but they (have) ............ dinner in a small restaurant yesterday evening.

The children (be)............ here ten minutes ago, but at the moment they (play)............ in the yard.

download.com.vn