Bài tập tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 đến Unit 5 - Bài tập tiếng Anh lớp 3
Nội dung chi tiết:
Bài tập tiếng Anh lớp 3 từ Unit 1 đến Unit 5 là những bài tập tiếng Anh giúp các bé lớp 3 rèn luyện kỹ năng ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh. Việc luyện tập với những bài tập tiếng Anh này sẽ giúp các bé rèn luyện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.
- Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 - Chương trình mới
- Bài tập ôn thi tiếng Anh lớp 3 cả năm
- Bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 3
Bài tập tiếng Anh lớp 3
Name……………………………………..
I. Read and match
1. Who’s that? 2. Is that your friend? 3. Who are They? 4. Are they your friends? | a. Yes, they are. b. They’re Peter and Linda. c. It’s Tony. d. No, It isn’t. |
II. Circle the correct words. Khoanh vào từ đúng.
1. Mai, This is my Friend/ Friends.
2. Who are They/ name ?
3. Are Peter / Peter and Mary your friends?
4. Yes / No, They are my friends.
5. No, They are / aren’t my friends.
III. Read and complete.
nine hello friends name |
(1)……………….! My (2)…………….is Nam. I’m eight years old. These are my (3)……………….Peter and Linda. Peter is seven years old and Linda is (4)……………..
IV. Read and Match . Nối
1. Hello, Nam. 2. How old are You , Mary? 3. What is your name ? 4. How do you spell your name? 5. Are Peter and Mary your friends? | a. L-I-N-D-A b. My name’s Tony. c. Yes, They are. d. I’m eight. e. Hi,Peter. |
Name……………………………………………………..
Exercise 1.Read and match ( Nối)
1. Hello 2. Hi, 3. How 4. I’m fine, 5. Nice | a. are you? b. Thanks c. I’m Nam d. To meet you e. Mai. I’m Quan. |
Exercise 2. Read and match. Nối
1. Hello. I’m mai. 2. How are you? 3. Goodbye, class. 4. Bye, Quan. | a. Bye, Mai b. Goodbye, Miss Hien c. Fine, thanks. d. Hi,Mai. I’m Quan |
Exercise 3: Put the words in order (Sắp xếp)
1. you/ meet/ nice/ to. ………………………………………………………………………….
2. Nam/ you/ hi/ are/ you ………………………………………………………………………..?
3. thanks/ fine / I’m ……………………………………………………………………………….
4. name/ bye ……………………………………………………………………………….
Exercise 4. Read and complete (Hoàn thành câu dùng từ trong ngoặc)
(Fine how hello fine)
Quan : (1)………………., Miss Hien. (2)……………are you?
Miss Hien: Hello, Quan. (3)…………, thanks. And you?
Quan: I’m (4)…………….., thank you . Goodbye, Miss Hien.
Miss Hien: Goodbye,Quan.
Exercise 5. Read and complete
How What’s my
1. ………………..your name?
2. ………………..name’s Peter.
3. ………….do you spell your name?
Exercise 6. Read and match (Nối)
1. What’s 2. My name’s 3. How do you | a. My name’s Linda. b. L-I-N-D-A c. Hi, Peter, I’m name. |
Exercise 7. Read and match ( Nối)
1. Hello, My name’s Peter. 2. What’s your name? 3. How do you spell Linda? | a. My name’s Linda. b. L-I-N-D-A c. Hi, Peter. I’m Nam |
Exercise 8. Put the words in order. (Sắp xếp)
1. name/ my/ Phong/is. ……………………………………………………………………….
2. your/ what/is/ name ? ………………………………………………………………………?
3. do/ spell/ name/you/how/your? …………………………………………………………………?
4. N-/ A/ L-/D-/I-/ …………………………………………………………………….
Exercise 9. Read and complete (Hoàn thành câu dùng từ trong ngoặc)
(Spell my P-H-O-N-G name’s how)
Phong: Hi, (1)……..name’s Phong.
Linda: Hello, Phong. My (2)…………………Linda.(3)…………………do you spell your name?
Phong: (4)…………………… How do you (5)……………….your name?
Linda: L-I-N-D-A.
Exercise 10. Answer Questions.
1. What’s your name? ……………………………………………………………………..
2. How do you spell your name? …………………………………………………………
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp