Bài tập Toán lớp 2: Phép trừ có nhớ - Ôn tập phép trừ trong phạm vi 100
Nội dung chi tiết:
Bài tập toán lớp 2: Phép trừ có nhớ là tài liệu tham khảo hay giúp các em luyện tập để học tốt môn Toán lớp 2, củng cố các kiến thức về phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời quý phụ huynh và các em tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bài tập phép trừ có nhớ
Bài 1: Tính
60 - 5 | 58 – 9 | 50 – 4 | 15 – 8 | 60 - 27 |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
30 – 14 | 40 – 15 | 90 -43 | 80 – 22 | 60 - 17 |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
20 – 15 | 50 – 24 | 40 – 39 | 50 – 22 | 60 - 21 |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
80 – 14 | 60 – 17 | 30 -15 | 80 – 58 | 60 - 51 |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
66 – 38 | 50 -34 | 40 -26 | 50 -13 | 90 - 89 |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
………………….. | …………………. | …………………... | …………………... | …………………... |
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số bị trừ | 36 | 78 | 56 | 54 | 56 | 77 | 55 | 46 | 47 | 59 | 45 |
Số trừ | 18 | 37 | 46 | 39 | 27 | 39 | |||||
Hiệu | 9 | 28 | 26 | 16 | 29 |
Bài 4: Tính nhẩm:
9 + 2 = 11 | 3 + 8 = ……. | 7 + 4 = ….. | 6 + 5 = …. | 9 + 3 = …. |
2+ 9= 11 | 8 + 3 = ……. | 4 + 6 + 1= ….. | 5 + 6 = …. | 3 + 9 = ….. |
11-2 = 9 | 11-8 = ……. | 11 – 4 = ……….. | 11- 6 = ……. | 11 – 9 = ……….. |
11-9 = 2 | 11 – 3 = ……. | 11 – 7 = …….. | 11 – 5 = ……. | 11 – 3 = ……….. |
Bài 5: Hoa có một số bóng bay. Mẹ Hoa cho Hoa thêm 5 quả nữa là Hoa có chẵn hai chục quả. Hỏi lúc đầu Hoa có bao nhiêu quả bóng bay?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 6: Tổng số tuổi của 2 bố con hiện nay là 40 tuổi. Năm nay con 7 tuổi. Đố các bạn biết hiên nay bố bao nhiêu tuổi ?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 7: Gói kẹo cà phê và gói keo dừa có tất cả là 90 cái.Riêng gói kẹo dừa là 43 cái. Hỏi:
A. Gói kẹo cà phê có bao nhiêu cái?
B. Phải bớt đi bao nhiêu cái kẹo ở gói kẹo cà phê để số kẹo ở 2 gói bằng nhau?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 8: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Chị Lan mua sách hết 50 nghìn đông. Lan mua sách hết ít hơn chị Lan 15 nghìn đồng.
A. Tính số tiền Lan mua sách?
B. Cả hai chị em mua sách hết tất cả bao nhiêu tiền?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 9: Tóm tắt bằng sơ đồ bài toán sau rồi giải:
Lớp 2 A có 30 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiêu hơn số học sinh nam là 7 bạn.
A. Tính số học sinh nam?
B. Tính số học sinh của cả lớp?
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 10: Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu: ………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Tổng bé nhất của một số có một chữ số và một số có 2 chữ số là bao hiêu: ……………..
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 11: Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu: ………….
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Hiệu bé nhất của một số có hai chữ số và một số có một chữ số là bao hiêu: ……………..
……………………………………………………
…………………………………………………