Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 8 chương I - Câu hỏi trắc nghiệm lớp 8 môn Hóa học
Nội dung chi tiết:
Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập môn Hóa học lớp 8 Download.com.vn xin giới thiệu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 8 chương I.
Hy vọng với tài liệu này các bạn lớp 8 có thêm nhiều tài liệu ôn tập, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi học kì sắp tới. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 8 chương I
Câu 1: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn
B. Bột than và bột sắt
C. Đường và muối
D. Giấm và rượu
Câu 2: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 3: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi
B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 4: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Lọc
B. Chưng cất
C. Bay hơi
D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
Câu 5: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
A. Lọc
B. Bay hơi
C. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800
D. Không tách được
Câu 6: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?
A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 7: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau do nhờ có loại hạt nào?
A. Electron
B. Prôton
C. Nơtron
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Đường của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu mét?
A. 10-6m
B. 10-8m
C. 10-10m
D. 10-20m
Câu 9: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?
A. 1000 lần
B. 4000 lần
C. 10.000 lần
D. 20.000 lần
Câu 10: Khối lượng của nguyên tử cỡ bao nhiêu kg?
A. 10-6kg
B. 10-10kg
C. 10-20kg
D. 10-27kg
Câu 11: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam
B. Kilôgam
C. Đơn vị cacbon (đvC)
D. Cả 3 đơn vị trên
Câu 12: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Prôton
B. Nơtron
C. Cả Prôton và Nơtron
D. Không có gì( trống rỗng
Câu 13: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
a. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C.Prôton và nơtron
D. Prôton, nơtron và electron
Câu 14: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron
D. Prôton, nơtron và electron
Câu 15: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
D. Có thể chứng minh sự tồn tại của electron bằng thưc nghiệm
Câu 16: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi
B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 17: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Cả 3 trạng thái trên
Câu 18: Nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở những dạng nào?
A. Dạng tự do
B. Dạng hoá hợp
C. Dạng hỗn hợp
D. Dạng tự do và hoá hợp
Câu 19: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 20: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do
C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp
D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất
Câu 21: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những nguyên tố nào?
A. Cácbon
B. Hiđro
C. Cacbon và hiđro
D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi
Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố
B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên
D. Từ 1 nguyên tố
Câu 23: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?
A. Chỉ 1 đơn chất
B. Chỉ 2 đơn chất
C. Một, hai hay nhiều đơn chất
D. Không xác định được
Câu 24: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ có 1 nguyên tố
B. Chỉ từ 2 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố
D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 25: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam
B. Kilogam
C. Gam hoặc kilogam
D. Đơn vị cacbon
Câu 26: Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất
B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử
D. một phân tử
Câu 27: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử
B. Kích thước của phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử
D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Câu 28: Chọn câu phát biểu đúng:
Hợp chất là chất được cấu tạo bởi:
A. 2 chất trộn lẫn với nhau
B. 2 nguyên tố hoá học trở lên
C. 3 nguyên tố hoá học trở lên
D. 1 nguyên tố hoá học
Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:
A. một đơn chất
B. một hợp chất
C. một chất tinh khiết
D. một hỗn hợp
Câu 30: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:
A. hoá hợp
B. hỗn hợp
C. hợp kim
D. thù hình
Câu 31: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:
A. chỉ có một dạng đơn chất
B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất
C. có hai hay nhiều dạng đơn chất
D. Không biết được
Câu 32: Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. Nước biển, đường kính, muối ăn
B. Nước sông, nước đá, nước chanh
C. Vòng bạc, nước cất, đường kính
D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả
Câu 33: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 1 loại
D. 4 loại
.......
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết