Bài tập về giới từ tiếng Anh lớp 7 - Tài liệu ôn tập lớp 7 môn tiếng Anh

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 130,3 KB
Lượt tải: 11
Nhà phát hành: Sưu tầm


Chia sẻ bởi Taifull.net Tổng hợp lý thuyết trọng tâm về giới từ cô động, súc tích và bài tập áp dụng ở dạng tự luận và trắc nghiệm có đáp án thật hay, giúp người học củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài hiệu quả.

Nội dung chi tiết:

Nhằm giúp các em học sinh lớp 7 có thể ôn luyện tốt hơn những kiến thức liên quan đến giới từ, Downoad.com.vn xin giới thiệu bài tập về giới từ tiếng Anh lớp 7 có đáp án.

Đây là tài liệu vô cùng hữu ích để các em có thể tham khảo thực hành, đồng thời, có được thêm những kiến thức và kỹ năng mới, hỗ trợ thiết thực cho quá trình học tập tiếng Anh về sau. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Tổng hợp kiến thức về giới từ tiếng Anh lớp 7

1. Định nghĩa về giới từ

Giới từ (Preposition) là những từ (in, on, at,…) thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ.

Ví dụ:

I go to the zoo on sunday.

I was sitting in the park at 6pm.

Ở ví dụ 1 “sunday” là tân ngữ của giới từ “on”. Ở ví dụ 2, “the park” là tân ngữ của giới từ “in”.

Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ (adverb) và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau.

2. Các loại giới từ

Dưới đây là một số qui tắc sử dụng của các loại giới từ phổ biến trong tiếng Anh:

Giới từ chỉ thời gian

Giới từ Cách sử dụng Ví dụ
  • on
  • ngày trong tuần
  • on Thursday
  • in
  • tháng / mùa
  • thời gian trong ngày
  • năm
  • sau một khoảng thời gian nhất định
  • in August / in winter
  • in the morning
  • in 2006
  • in an hour
  • at
  • cho night
  • cho weekend
  • một mốc thời gian nhất định
  • at night
  • at the weekend
  • at half past nine
  • since
  • từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại
  • since 1980
  • for
  • một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại
  • for 2 years
  • ago
  • khoảng thời gian trong quá khứ
  • 2 years ago
  • before
  • trước khoảng thời gian
  • before 2004
  • to
  • nói về thời gian
  • ten to six (5:50)
  • past
  • nói về thời gian
  • ten past six (6:10)
  • to / till / until
  • đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian
  • from Monday to/till Friday
  • till / until
  • cho đến khi
  • He is on holiday until Friday.
  • by
  • in the sense of at the latest
  • up to a certain time
  • I will be back by 6 o’clock.
  • By 11 o’clock, I had read five pages.

Giới từ chỉ vị trí

Giới từ Cách dùng Ví dụ
  • in
  • room, building, street, town, country
  • book, paper etc.
  • car, taxi
  • picture, world
  • in the kitchen, in London
  • in the book
  • in the car, in a taxi
  • in the picture, in the world
  • at
  • meaning next to, by an object
  • for table
  • for events
  • vị trí mà bạn làm gì đó (watch a film, study, work)
  • at the door, at the station
  • at the table
  • at a concert, at the party
  • at the cinema, at school, at work
  • on
  • attached
  • for a place with a river
  • being on a surface
  • for a certain side (left, right)
  • for a floor in a house
  • for public transport
  • for television, radio
  • the picture on the wall
  • London lies on the Thames.
  • on the table
  • on the left
  • on the first floor
  • on the bus, on a plane
  • on TV, on the radio
  • by, next to, beside
  • bên phải của ai đó hoặc cái gì đó
  • Jane is standing by / next to / beside the car.
  • under
  • trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác
  • the bag is under the table
  • below
  • thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất
  • the fish are below the surface
  • over
  • bị bao phủ bởi cái khác
  • nhiều hơn
  • vượt qua một cái gì đó
  • put a jacket over your shirt
  • over 16 years of age
  • walk over the bridge
  • climb over the wall
  • above
  • vị trí cao hơn một cái gì đó
  • a path above the lake
  • across
  • vượt qua
  • băng qua về phía bên kia
  • walk across the bridge
  • swim across the lake
  • through
  • something with limits on top, bottom and the sides
  • drive through the tunnel
  • to
  • movement to person or building
  • movement to a place or country
  • for bed
  • go to the cinema
  • go to London / Ireland
  • go to bed
  • into
  • enter a room / a building
  • go into the kitchen / the house
  • towards
  • movement in the direction of something (but not directly to it)
  • go 5 steps towards the house
  • onto
  • movement to the top of something
  • jump onto the table
  • from
  • in the sense of where from
  • a flower from the garden

Một số giới từ quan trọng khác:

Giới từ cách sử dụng ví dụ
  • from
  • who gave it
  • a present from Jane
  • of
  • who/what does it belong to
  • what does it show
  • a page of the book
  • the picture of a palace
  • by
  • who made it
  • a book by Mark Twain
  • on
  • walking or riding on horseback
  • entering a public transport vehicle
  • on foot, on horseback
  • get on the bus
  • in
  • entering a car / Taxi
  • get in the car
  • off
  • leaving a public transport vehicle
  • get off the train
  • out of
  • leaving a car / Taxi
  • get out of the taxi
  • by
  • rise or fall of something
  • travelling (other than walking or horseriding)
  • prices have risen by 10 percent
  • by car, by bus
  • at
  • for age
  • she learned Russian at 45
  • about
  • for topics, meaning what about
  • we were talking about you

Bài tập về giới từ tiếng Anh lớp 7

1. Does your father work ………….. Hanoi?

2. What do you do ………….your free time?

3. Lan’ll have a party …………………. Friday evening.

4. David is good ……………….. Math.

5. Are you interested …………..sports?.

6. There’s a good film ………….. ……… the moment.

7. Would you like to come ……….my house …………lunch?

8. Thanks ……….. your letter.

9. I’ll see my mom and dad …………….. their farm.

10. We have to work hard ……….home and…………….school.

11. She takes care ………….her family.

12. He works ……….a factory.

13. We always go to Ha Long Bay ……….vacation.

14. Tell me more ………..your family.

15. Can you send me a photo ………..your family?

16. She works ………a local supermarket.

17. He goes ……….the city …………his wife.

18. It takes 18 hours to get ………Hanoi ……….coach.

19. We write ……….each other twice a week.

20. My mother works……………the field………….my father.

21. We’ll visit her ……….Christmas.

22. Are you tired …………..watching TV?

23. She often brings them …………… school.

24. He is the president ………………….our club.

25. She spends most ……………the time ………….the couch ……….front …….the TV.

26. What do you usually do ………….school?

27. Why don’t you come …………..?

28. They swap cards ……….their friends.

29. Will you play a game ……………..catch?

30. What do you do …………….. recess?

31. They usually have portable CD player …………….small earphones.

32. I’ll take part…………….your club.

33. They read or study ………….the same time.

34. We enjoy all ………………… our classes.

35. ………….school we study many things.

36. …………..history, we study past and present events………..Vietnam and ………the world.

37. …………..physics, we learn …………how things work.

38. She learns how to use a computer ………..her Computer Science class.

39. Newspapers are ……….the racks …………….the middle.

40. Math books are ……………..the shelves ………..the left.

41. The largest library is ………………Washington D.C, the capital ……….the USA.

42. Those books ……….the back …………the libraries are ………English.

43. Now, come and look ……………the kitchen.

44. My uncle is …………..work now.

45. Can I see the rest ………the house?

46. She'll have a party ………..her birthday.

.......

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

 

download.com.vn