Bảng kê thu nhập từ tiền lương, tiền công trả cho cá nhân không ký HĐLĐ - Mẫu số 05B/BK-TNCN
Mẫu số 05B/BK-TNCN: Bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng và cá nhân không cư trú.
BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ĐÃ KHẤU TRỪ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
CỦA CÁ NHÂN CƯ TRÚ KHÔNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG HOẶC
CÓ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG DƯỚI 3 THÁNG VÀ CÁ NHÂN KHÔNG CƯ TRÚ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm…………..
[02] Tên người nộp thuế:……………..………………………………………...........
[03] Mã số thuế:
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………….....................................................
03] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt | Họ và tên | Mã số thuế | Số CMND/ | Cá nhân không cư trú | Thu nhập chịu thuế | Số thuế TNCN đã khấu trừ | Số thuế TNCN phải khấu trừ | |
Tổng số | Trong đó: TNCT làm căn cứ tính giảm thuế | |||||||
[04] | [05] | [06] | [07] | [08] | [09] | [10] | [11] | [12] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | [13] | [14] | [15] | [16] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………………….. | Ngày ......tháng ….....năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |