Bảng kê thu nhập từ tiền lương, tiền công trả cho cá nhân ký HĐLĐ - Mẫu số 05A/BK-TNCN
Mẫu số 05A/BK-TNCN: Bảng kê thu nhập từ tiền lương, tiền công trả cho cá nhân ký HĐLĐ
BẢNG KÊ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
CỦA CÁ NHÂN CƯ TRÚ CÓ KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu số 05/KK-TNCN)
[01] Kỳ tính thuế: Năm…………..
[02] Tên người nộp thuế:……………….…………………………………………………..………
[03] Mã số thuế:
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………….....................................................
03] Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt | Họ và tên | Mã số thuế | Số CMND /Hộ chiếu | Cá nhân uỷ quyền quyết toán thay | Thu nhập chịu thuế | Các khoản giảm trừ | Thu nhập tính thuế | Số thuế TNCN đã khấu trừ | Số thuế TNCN phải khấu trừ | Chi tiết kết quả quyết toán thay cho cá nhân nộp thuế | |||||
Tổng số | Trong đó: TNCT làm căn cứ tính giảm thuế | Tổng số tiền giảm trừ gia cảnh | Từ thiện, nhân đạo, khuyến học | Bảo hiểm bắt buộc | Tổng số thuế phải nộp | Số thuế đã nộp thừa | Số thuế còn phải khấu trừ thêm | ||||||||
[06] | [07] | [08] | [09] | [10] | [11] | [12] | [13] | [14] | [15] | [16] | [17] | [18] | [19] | [20] | [21] |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | [22] | [23] | [24] | [25] | [26] | [27] | [28] | [29] | [30] | [31] | [32] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………………….. | Ngày ......tháng ….....năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |