Bộ câu hỏi đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 theo 4 mức độ - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 425,4 KB
Lượt tải: 428
Nhà phát hành: Sưu tầm


[Share] Mời các em học sinh cùng tham khảo Bộ câu hỏi đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 theo 4 mức độ để nắm vững kiến thức môn học, rèn luyện kỹ năng giải đề và biết cách phân bổ thời gian nhằm chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì I lớp 3 sắp tới.

Giới thiệu

Để giúp các em học sinh nắm vững kiến thức nhằm chuẩn bị cho kỳ thi học kì 1 lớp 2. Mời các em làm thử một số đề thi học kì 1 lớp 3 để nắm bắt hết các dạng bài mà các em có thể phải gặp phải nhé.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

I. Số học và phép tính:

Mức 1:

1. Đọc các số sau:

465:…………………………………………………………………………………………

309:…………………………………………………………………………………………

205:…………………………………………………………………………………………

2. Viết các số sau:

- Bốn trăm linh bảy:………………………………………

năm trăm năm mươi lăm:………………………………………

chín trăm bảy mươi:………………………………………

3. Điền dấu: <; >;=

423….. 378 ; 591…. 417; 521…. 521

4. Tính :

546 + 442 456 + 217 567 - 284 661 - 444

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

5. Tính nhẩm :

300 + 30 + 9 = …………………….

400 + 500 - 200= …………………

500 - 200 + 70 =……………………

6. Nối phép tính với kết quả đúng:

7. Cho các phép chia sau, điền Đ/S

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Mức 2:

1. Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số sau:

327; 238; 415; 601; 199

2. Khoanh vào số bé nhất trong dãy số sau:

673; 219; 177; 324; 711

3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

312; 344; 218; 489; 510

……………………………………………………………………………………………..

4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

121; 324; 510; 297; 412

……………………………………………………………………………………………..

5. Chữ số 3 trong số sau có giá trị là bao nhiêu: 314

a. 300       b. 30      c. 3

5. Tính:

a. 234 + 447;     561 + 247;     517 - 244;      763 - 444

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

b. 213 x 3;       214 x 4;        856: 9;         547 : 7

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

6. 316 : 3 có số dư là:

a. 1        b. 2       c. 3

7. 1/6 của 48 kg là:

a. 8       b. 6kg      c. 8kg

8. 9m gấp lên 5 lần được

a. 14m       b. 45m       c. 14       d. 45

9. 35 giờ giảm 7 lần được:

a. 5         b. 5 giờ      c. 7        d. 7 giờ

Mức 3:

1. Tính giá trị biểu thức:

a. 645 - 103 x 4        b. 117 + 143 x 3        c. 204 x ( 21 - 17)

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

2. Tìm x:

a. x : 6 = 121       b. 215 : x = 5      c. x + 368 = 523      d. x - 255 = 147     e. 513 - x = 222

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

3. 312 gấp 4 bao nhiêu lần?

……………………………………………………………………………………………..

4. 8 kém 400 bao nhiêu lần?

……………………………………………………………………………………………..

Mức 4:

1. Tính nhanh:

a. 116 + 184 + 135 + 165 + 122 + 178 =

……………………………………………………………………………………………..

b. 265 + 312 + 483 - 112 - 165 - 283 =

……………………………………………………………………………………………..

2. Điền 3 số hạng tiếp theo của dãy số sau:

a. 2 ; 8 ; 14; 20;…;…;…

b. 1, 3; 9; 27; …;…;…

3. Tìm số bị chia trong phép chia cho 7 được thương là 32 và số dư là 5

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

4. Một phép chia cho 9 có số dư lớn nhất là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………..

5. Tìm số bị chia trong phép chia cho 6 được thương là 124, biết số dư là số dư lớn nhất có thể.

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

6. Tìm số chia trong một phép chia có số bị chia gấp 8 lần thương

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

download.com.vn