Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 - Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3
Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu để tham khảo và các thầy cô giáo có thêm tư liệu ra đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3. Download.com.vn xin gửi đến các em học sinh và quý thầy cô giáo Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các em làm quen với các dạng đề, cấu trúc đề nhằm tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. Chúc các em đạt được kết quả tốt trong kỳ thi học kì 1 lớp 3.
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 (Có ma trận đề thi và file nghe)
Mẫu ra đề thi tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
ĐỀ SỐ 1
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)
1. Hello, My .......... is Linda.
a. name b. is c. I am
2. What is .........name?
a. name b. my c. your
3. Nó là cây viết chì.
a. It's a pen. b. It's a pencil. c. It's a rubber.
4. How do you ....... your name?
a. what b. is c. spell
5. ......... this a library? - Yes, it is.
a. Is b. who c. What
6.What is this?
a. It's a book. b. It's a computer. c. It's a ruler.
7. Is this a school bag?
a. No. b. Yes, it is. c. it is not
8. Queen priryma soochl.
a. Queen primary school b. Primary Queen c. school Queen
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1 điểm)
a. comp_ter b. Li_rary
c. _encil d. fr_end
III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm).
A | B |
1) cây viết mực | a/ apple |
2) quả táo | b/ pencil |
3) cây viết chì | c/ pen |
4) đồ chuốt viết chì | d/ School bag |
5) cái cặp | e/ rubber |
6) cây thước kẻ | f/ book |
7) cục tẩy | g/ Pencil sharpener |
8) quyển sách | h/ ruler |
IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. fine. /Thank / I / you / am.
=> .........................................
2. do/ spell / name / how / your / you?
=> ...........................................
3. Mai / am / I / .
=> ...........................................
4. are / How / you /?
=> ...........................................
V. Trả lời câu hỏi: (1điểm)
1. What's your name?
............................................
2. How are you?
............................................
Đáp án:
I. Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất. (4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5đ.
1a 2c 3b 4c 5a 6c 7b 8a
II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: (1điểm)
Mỗi câu đúng 0,25đ.
computer b. Library
pencil d. friend
III. Nối những từ Tiếng việt ở cột A phù hợp với những từ Tiếng anh ở cột B (2 điểm)
IV. Mỗi câu đúng 0,25đ.
1- c 2- a 3- b 4- g 5- d 6-h 7- e 8- f
V. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1. I am fine. Thank you.
2. How do you spell your name?
3. I am Mai.
4. How are you?
Trả lời câu hỏi: (1điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
1. My name is + name.
2. I am fine.