Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 cả năm theo Chương trình mới của Bộ GD&ĐT - Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2
Nội dung chi tiết:
Để giúp các em học sinh lớp 2 rèn luyện và nâng cao kỹ năng tiếng Anh, Download.com.vn xin giới thiệu đến các em Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 cả năm theo Chương trình mới của Bộ GD&ĐT. Mời các em cùng tải trọn bộ tài liệu để ôn luyện và thử sức cùng môn tiếng Anh.
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 2
Bài tập tiếng Anh lớp 2 (Có đáp án)
Bộ bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề
Ôn tập ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 2
BỘ ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 2 CẢ NĂM MỚI NHẤT CỦA BỘ GD & ĐT (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
(Dựa vào chương trình Tiếng Anh lớp 2 của BGD và ĐT)
ĐỀ SỐ 1
I. Write “is or are”.
1. There a lorry. 5. There four cars.
2. There a supermarket. 6. There a park.
3. There three lorries. 7. There a holise.
4. There a helicopter. 8. There six children in the park.
II. Choose the correct answers.
1. A: Are there five children in the picture?
B: Is there five children in the picture?
2. A: Are there a snake?
B: Is there a snake?
3. A: Are there three frogs?
B: Is there three frogs?
4. A: Is there two dogs?
B: Are there two dogs?
5. A: Is there a cat?
B: Are there a cat?
6. A: Are there a dolphin?
B: Is there a dolphin?
Answers:
1. _________ 2. _________ 3. _________ 4. _________ 5. _________ 6. _________
III. Circle the letters “a, e, ee, oo” and say aloud.
a. ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meet
b. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floor
IV. Match (1-10) with (a - j).
A B Answers
1. lorry a. cá heo
2. supermarket b. be bơi
3. helicopter c. bức tranh
4. pool d. xe tải
5. floor e. công viên
6. call (v) f. trực thăng
7. dolphin g. con dao
8. picture h. siêu thị
9. park i. sàn nhà
10. knife j. gọi (điện thoại)
---------------The end--------------
ĐÁP ÁN
I. Write “is or are”.
1. is 2. is 3. are 4. is 5. are 6. is 7. is 8. are
II. Choose the correct answers.
1. A 2. B 3. A 4. B 5. A 6. B
III. Circle the letters “a, e, ee, oo” and say aloud.
a. ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meet
b. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floor
IV. Match (1 - 10) with (a - j).
1. d 2. h 3. f 4. b 5. i 6. j 7. a 8. c 9. e 10. g
----------------The end--------------
ĐỀ SỐ 2
I. Circle the letters “c, k, q, y, s” and say aloud.
a. cat, cinema, cost, cup, coffee, can, city d. yes, yellow, tidy, Mary
b. knife, know, knew e. rise, rose, close
c. queen, quit, question
II. Fill in “a or an”.
1. robot 6. computer
2. desk 7. football
3. chair 8. bed
4. envelop 9. umbrella
5. armchair 10. pineapple
III. Write these sentences, follow the model.
0. It’s a banana. (tranh quả chuối)
1. It’s a (tranh con mèo) 6. It’s an (tranh con voi)
2. It’s an (tranh quả cam) 7. It’s a (tranh đàn piano)
3. It’s a (tranh cái cặp) 8. It’s a (tranh con chim)
4. It's a (tranh cái mũ) 9. It's an (tranh cái ô)
5. It’s a .. (tranh bút chì) 10. It’s an ..(tranh quả trứng)
IV. Match (1 -10) with (a - j).
A B Answers
1. orange a. của tôi
2. elephant b. kỹ sư
3. piano c. của bạn
4. umbrella d. nhà du hành
5. my e. người đưa thư
6. your f. quả cam
7. order (v) g. con voi
8. astronaut h. đàn piano
9. engineer i. sắp xếp
10. postman j. cái ô
----------------The end--------------
ĐÁP ÁN
I. Circle the letters “c, k, q, y, s” and say aloud.
a. cat, cinema, cost, cup, coffee, can, city d. yes, yellow, tidy, Mary
b. knife, know, knew e. rise, rose, close
c. queen, quit, question
II. Fill in “a or an”.
1. a 2. a 3. a 4. an
5. an 6. a 7. a 8. a 9. an 10. a
III. Write these sentences, follow the model.
1. It is a cat. 6. It is an elephant.
2. It is an orange. 7. It is a piano.
3. It is a bag. 8. It is a bird.
4. It is a hat. 9. It is an umbrella.
5. It is a pencil. 10. It is an egg.
IV. Match (1 -10) with (a - j).
1. f 2. g 3. h 4. j 5. a
6. c 7. i 8. d 9. b 10. e
----------------The end---------------
ĐỀ SỐ 3
I. Write the words in the correct order. Make questions.
0. this/ your/ bag/ Is? →Is this your bag?
1. my/ dog/ Is/ this? →
2. my/this/ Is/ cat? →
3. Is/ cake/ this/ your? →
4. pencil/ your/ this/ Is? →
5. my/ Is/ pencil case/ this? →
6. your teacher? Is this? →
II. Fill in “am; is or are”.
1. I……………………………………….a pilot and he ……………………………………….an astronaut.
2. You a policeman and I ……………………………………….a nurse.
3. We pupils and you ……………………………………….students.
4. We football players and they……………………………………….tennis players.
5. He a doctor and she ……………………………………….an engineer.
III. Write sentences negative as the model.
0. I’m a doctor. →I’m not a doctor.
1. Miss. Loan is a nurse. →
2. He is a policeman. →
3. She is a teacher. →
4. Mr. Nam is a postman. →
5. They are singers. →
6. We are pupils. →
IV. Write the numbers.
1. 25 _________________ 6. 90 _________________
2. 48 _________________ 7. 80 _________________
3. 18 _________________ 8. 61 _________________
4. 70 _________________ 9. 44 _________________
5. 15 _________________ 10. 100 _________________
---------------The end-------------
ĐÁP ÁN
I. Write the words in the correct order. Make questions.
1. Is this my dog? 4. Is this your pencil?
2. Is this my car? 5. Is this my pencil case?
3. Is this your cake? 6. Is this your teacher?
II. Fill in “am; is or are”.
1. am/ is 2. are/ am 3. are/ are 4. are/ are 5. is/ is
III. Write sentences negative as the model.
1. Miss. Loan is not a nurse. 4. Mr. Nam is not a postman.
2. He is not a policeman. 5. They are not singers.
3. She is not a teacher. 6. We are not pupils.
IV. Write the numbers.
1. 25 (twenty-five) 6. 90 (ninety)
2. 48 (forty-eight) 7. 80 (eighty)
3. 18 (eighteen) 8. 61 (sixty-one)
4. 70 (seventy) 9. 44 (forty-four)
5. 15 (fifteen) 10. 100 (one/a hundred)
------------The end-------------