Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - 10 đề ôn hè môn Toán lớp 4

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 423,8 KB
Lượt tải: 8,655
Nhà phát hành: Sưu tầm


Có thể bạn quan tâm Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 - Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 gồm 10 đề, tổng hợp các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao, các bài tập trắc nghiệm và tự luận. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập trong dịp hè.

Giới thiệu

Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4 gồm 10 đề, tổng hợp các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao, các bài tập trắc nghiệm và tự luận. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập trong dịp hè. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

  • 42 đề ôn tập hè môn Toán lớp 5
  • Ôn tập hè môn Toán, tiếng Việt lớp 2 

Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4

Đề 1

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 93 085 đọc là:

a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm.

b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm.

c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm.

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất trong các số: 85 091; 85 190; 58 901; 58 910.

A. 85 091          B. 85 190        C. 58 901          D. 58 910

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm: 60 240 ......60 000 + 200 + 4

a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4

b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4

c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 - a : 4 là:

A. 2 065              B. 8 855            C. 6 790         D. 33 355

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?

A. 657            B. 675          C. 765          D. 756

6. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 109; 29 815; 48 725; 19 624; 20 001

b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65 008; 72 912; 84 109; 12 754; 39 789

7.Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 7 536 – 124 x 5             b) (7 536 + 124) : 5

8. Tìm X, biết:

a) 3 408 + X = 8 034              b) X – 1 276 = 4 324

c) X x 8 = 2 016                 d) X : 6 = 2 025

9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

ĐỀ 2

1. Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau:

a) Lớn nhất là:

b) Bé nhất là:

2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7

a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:

75 042
74 502
75 420

b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:

24 570
02 457
20 457

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số:

A. 9 023
B. 9 327
C. 9 237
D. 9 236

4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:

A. 25 cm
B. 40 cm2
C. 40 cm

5. Viết số vào ô trống:

Tính giá trị của biểu thức:

a Biểu thức  
4 98 + 8 x a  
0 72 – a x 9  
8 23 x a – 97  
6 96 : a x 5  

6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:

a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107

.……………………………………………

.……………………………………………

b) 10 318 trừ đi tích của 728 và 6.

.……………………………………………

.……………………………………………

7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1; 2; 3.

Bài giải

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài giải

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

ĐỀ 3

1. Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó:

a) 840 215 1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm
b) 842 015 2) Ttám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm
c) 408 125 3) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh lăm
d) 481 205 4) Bốn tăm linh tám nghìn một trăm hai mươi lăm

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 258 016 735 394 812 057 109 502
Giá trị của chữ số 5 50 000 500 50 5
Đúng/ Sai        

3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống:

678 645 95 976

700 000  699 998

528 725   528 752

678 645   95 976

99 999   100 000

345 012   345 000 + 12

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Cho 6 chữ số 0; 2; 1; 7; 8; 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ chữ số là:

A. 021 478
B. 210 784
C. 102 478
D. 120 784

5. Viết các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.

a) Tám trăm nghìn không trăm bốn mươi.

.……………………………………………

b) Ba trăm bốn mươi nghìn hai trăm.

.……………………………………………

c) Bốn trăm nghìn bảy tăm mười tám

.……………………………………………

6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

12 900      98 705       128 999     300 000      288 601
.……………………………………………

.……………………………………………

7. Tìm X, biết:

a) X + 1 760 = 10 345

.……………………………………………

.……………………………………………


b) X – 1 846 = 19 048

.……………………………………………

.……………………………………………

c) X x 5 = 48 710

.……………………………………………

.……………………………………………

d) X : 8 = 1 025

.……………………………………………

.……………………………………………

8. Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây, trong đó là số cây nhãn, số cây vải gấp hai lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?

Bài giải

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

.……………………………………………

Download file PDF hoặc Word về tham khảo trọn bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 4

download.com.vn