Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22 - Đề thi môn Toán lớp 3 theo 4 mức có bảng ma trận
Nội dung chi tiết:
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22 bao gồm cả bảng ma trận đề thi, đề thi mẫu, đáp án theo chuẩn 4 mức độ của Thông tư 22. Đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp thầy cô tham khảo, để ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh của mình.
Đồng thời, tài liệu này cũng giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt môn Toán, nắm vững cách ra đề theo thông Tư 22 để kỳ thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung dưới đây:
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. | Số câu | 4 | 2 | 2 | 1 | 8 | 1 | ||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 1,0 | |||||
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam…; tiền Việt Nam.. Xem đồng hồ. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Yếu tố hình học:góc vuông, góc không vuông, hình chữ nhật, hình vuông chu vi và diện tích. | Số câu | 2 | 2 | 4 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 6 | 6 | 2 | 1 | 1 | 14 | 2 | |||
Số điểm | 3,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22
I – TRẮC NGHIỆM (7 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Cho dãy số liệu: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 2: Tổng của 15586 và 57628 là:
A. 73241 B. 73214 C. 72314 D. 73124
Câu 3: Số nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 10110 B. 10001 C. 10000 D. 11111
Câu 4: Số lẻ liền sau số 20011 là:
A. 20009 B. 20010 C. 20012 D. 20013
Câu 5: Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 10123 B. 10234 C. 12345 D. 10000
Câu 6: 853 + 10 x 5 = ….
A. 900 B. 893 C. 930 D. 903
Câu 7: Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 97531 B. 99999 C. 98765 D. 90001
Câu 8: Tìm số dư của phép chia: 2953 : 5
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 9: Thứ hai tuần này là ngày 26, thứ hai tuần trước là ngày:…
A. 19 B. 18 C. 16 D. 17
Câu 10: Trong một năm những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 11: Số ô vuông có trong hình bên là:
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 12: Số vuông đã tô màu trong hình bên là:
Câu 13 Diện tích một hình vuông là 9cm2. Chu vi hình vuông đó là: …
A. 3cm B. 12cm C. 4cm D. 36cm
Câu 14: Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
A. 16 B. 12 C. 8 D. 4
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
I – TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | B | C | D | A | D | C | A | A | C | A | B | B | A |
II – TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Khi mẹ sinh con thì mẹ 25 tuổi và bố 30 tuổi. Hỏi khi con lên 10 tuổi thì tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con là bao nhiêu?
Bài giải
Số tuổi của bố và mẹ khi sinh con là: 25 + 30 = 55 ( tuổi)
Mỗi năm mỗi người thêm 1 tuổi nên tổng số tuổi của cả bố, mẹ và con khi con lên 10 tuổi là: 51 + 30 = 81 ( tuổi)
Đáp số: 81 tuổi
Câu 2: Tìm x biết: (x – 1285) x 4 = 9860
Bài giải
(x – 1285) x 4 = 9860
(x – 1285) = 9860 : 4
x – 1285 = 2465
x = 2465 + 1285
x = 3750
Đáp số: 3750
Tải file để tham khảo trọn bộ bộ đề ôn thi này!