Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 5 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 bao gồm 5 đề thi, có cả đáp án, hướng dẫn chấm cùng bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh dễ dàng ôn tập, so sánh kết quả ngay khi luyện giải đề thi.
Đồng thời cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo, ra đề cho học sinh của mình theo đúng chuẩn của Thông tư 22. Ngoài môn Toán, thầy cô có thể tham khảo cả đề thi môn Tiếng Việt. Vậy thời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo chi tiết nội dung trong bài viết dưới đây:
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019
Trường TH.................................... Họ và Tên:………………………………….……… Lớp: 5 | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I |
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1: Sáu mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là? (0,5 điểm)
A. 64,18
B. 64,108
C. 6,018
D. 64,0108
Bài 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)
A. 0,035
B. 0,35
C. 3,05
D. 3,5
Bài 3: Phần nguyên của số 632,54 là: (0,5 điểm)
A. 54
B. 63254
C. 632
D. 632,54
Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 487,54 có giá trị là? (0,5 điểm)
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần triệu
D. Phần nghìn
Bài 5: 7cm22mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 7,2
B. 720
C. 7,02
D. 7200
Bài 6: Phân số thập phân là: (0,5 điểm)
A.
B.
C.
D.
Bài 7: Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
A.
B.
Câu 8: (2 điểm): Tính:
A.
B.
C.
D.
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
A) 1,5 tấn = ……………kg
B) 5000m2 = ………. ha
Bài 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,257; 37,303; 34,175
Bài 11: Một đội trồng rừng trung bình cứ 6 ngày trồng được 1800 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ? (2 điểm)
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2018 - 2019
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm
Bài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Khoanh đúng | A | B | C | A | C | A |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
Bài 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
A.
B.
Câu 8: (2 điểm): Tính: Mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm
A. | B. | C. | D. |
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
A. 1,5 tấn = 1500 kg
B. 5000 m2 = 0,5 ha
Bài 10: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
34,075; 34,175; 34,257; 37,303;
Bài 11: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?(2 điểm)
Bài giải
12 ngày gấp 6 ngày số lần là: (0,25đ)
12 : 6 = 2 (lần) (0,5đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là: (0,25đ )
1800 x 2 = 3600 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 3600 cây thông. (0,5 đ)
(Lưu ý: Học sinh làm cách rút về đơn vị vẫn đúng.)
Trung bình một ngày đội đó trồng được là: (0,2 5đ)
1800 : 6 = 300(cây) (0, 5đ)
Số cây thông đội đó trồng được trong 12 ngày là:(0,25đ )
300 x 12 = 3600 (cây) (0,5đ)
Đáp số: 3600 cây thông. (0,5 đ)
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 30% | Mức 2 30% | Mức 3 30% | Mức 4 10% | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số thập phân: viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân; so sánh số thập phân | Số câu | 6 | 1 | 6 | 1 | ||||||
Số điểm | 3,0 | 1.0 | 3.0 | 1.0 | |||||||
Câu số | 1,2,3,4,5,6 | 10 | 1,2,3,4,5,6 | 10 | |||||||
Đổi đơn vị đo diện tích, đo khối lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||||
Câu số | 9 | 9 | |||||||||
So sánh, phân số, thực hiện phép tính với phân số | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | |||||||
Câu số | 7 | 8 | 7 | 8 | |||||||
Giải toán bằng cách rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2.0 | 2.0 | |||||||||
Câu số | 11 | 11 | |||||||||
Tổng | Số câu | 6 | 1 | 1 | 2 | 1 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1.0 | 7.0 | 3.0 |