Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 3 Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 96,6 KB
Lượt tải: 4,157
Nhà phát hành: Sưu tầm


Cùng tìm hiểu thêm về Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22, kèm đáp án và bảng ma trận đề thi. Giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt, chuẩn bị chu đáo cho các bài thi giữa học kì 2. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Giới thiệu

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.com.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 4 cùng tham khảo.

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22 là tài liệu tham khảo bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi giúp các em học sinh ôn tập, ôn thi hiệu quả cho bài thi giữa học kì 2 lớp 4 đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

Mạch kiến thức kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Số học: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9; Biết đọc, viết phân số; các phép tính với phân số; so sánh phân số; quy đồng và rút gọn phân số; các tính chất của phân số; tìm phân số của một số.  Số câu   03  01  02  01  07
 Số điểm   03   01   02   01  07
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi một số đơn vị đo diện tích (km2; m2; dm2)  Số câu     01      01
 Số điểm     01       01
Yếu tố hình học: Nhận biết hình bình hành, hình thoi và cách tính diện tích hình bình hành, diện tích hình thoi.  Số câu     01      01
 Số điểm     01      01 
Giải toán có lời văn (kết hợp số học và hình học):  Số câu       01    01
 Số điểm       01     01
Tổng: Số câu 03 03 03 01 10
Số điểm 03 03 03 01 10

 

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1 

Bài 1.(0.5 điểm) Đổi 5 m2 15 cm2 = ........... cm2

A. 515

B. 50015

C. 50015 cm2

D. 515 cm2

Bài 2: (0.5 điểm) Nối từ trên xuống cho hai phân số bằng nhau:

 \frac{1}{2}  \frac{3}{4}  \frac{26}{20}  \frac{6}{7}
       
 \frac{5}{10}  \frac{36}{42}  \frac{5}{4}  \frac{18}{24}

Bài 3. (0.5 điểm) Diện tích hình bình hành có chiều cao 23 cm, độ dài đáy 3 dm là:

A. 690 cm

B. 690 cm2

C. 69 dm2

D. 69 cm2

Bài 4. (0.5 điểm) Chu vi hình vuông có cạnh là: \frac{1}{2}m là: 

A. 2 m

B. \frac{1}{2}m

C. 4 m

D. 1 m

Bài 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

a) 2 phút 35 giây = 165 giây    ⬜

b) \frac{1}{2} thế kỷ và 3 năm = 8 năm   ⬜

Bài 6. Tính: (2 điểm)

a) \frac{1}{16}-\frac{1}{12}

b) \frac{ }{ }2\ +\frac{1}{5}

c) \frac{12}{15}\ x\frac{\ 15}{7}

d) \frac{ }{ }2\ :\ \frac{1}{5}

Bài 7. Tìm (1 điểm)

\frac{5}{4\ }x\ X\ =\frac{3}{8}\ +\frac{5}{4}

Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất(1 điểm)

\frac{8}{ }x\ \frac{7}{10}+\frac{7}{10}x\ \frac{5}{ }+2\ x\ \frac{7}{10}

Bài 9(2 điểm) Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán \frac{3}{5} số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 10. Một vườn rau hình chữ nhật có diện tích là 98 m2 . Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi vườn rau hình chữ nhật đó.

.....................

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

download.com.vn