Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7
Việc ôn thi giữa học kì 2 của các bạn học sinh sẽ được trở nên thuận tiện hơn bao giờ hết khi sở hữu tài liệu: Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7. Tài liệu gồm nhiều đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 do chúng tôi tổng hợp nên giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề thi. Mời các bạn tham khảo.
BỘ ĐỀ THI KHẢO SÁT TOÁN 7: GIỮA HỌC KÌ II
Đề 1
I. Phần trắc nghiệm: 2,0 điểm
Điền Đ vào câu đúng, S vào câu sai
a. Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn.
b. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau.
c. Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì góc A < 900
d. Cho hàng số y = f(x) = 2x điểm nào thuộc đồ thị của hàm số f(x)
A (0; 0) B (1; 3 ) C (½; -1 ) D (½; 1)
II. Phần tự luận: 8,0 điểm
Bài 1. Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau
7 | 10 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
5 | 6 | 4 | 10 | 3 | 4 | 9 | 8 | 9 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
5 | 7 | 6 | 4 | 9 | 5 | 8 | 5 | 6 | 3 |
Lập bảng tần số có giá trị trung bình cộng. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A.
Bài 2. Cho tam giác NMP cân tại N. trên tia đối của tia MP lấy điểm A, trên tia đối của tia PM lấy điểm B sao cho MA = PB.
a. Chứng minh rằng tam giác NAB là tam giác cân.
b. Kẻ MHNA (H € NA) kẻ PKNB (K € NB). Chứng minh MH = PK
Bài 3. Cho . Tìm n € N để A nguyên.
Đề 2
Bài 1 (2,0 điểm): Điền Đ hoặc S vào các câu sau:
a. Góc ngoài của ∆ là góc kề với góc trong của ∆ đó.
b. Nếu 2 cạnh và 1 góc của ∆ này bằng 2 cạnh và 1 góc của ∆ kia thì 2∆ đó bằng nhau.
c. Nếu 2 cạnh góc vuông của ∆ vuông này bằng 2 cạnh góc vuông của ∆ vuông kia thì 2∆ đó bằng nhau.
d. Nếu 3 góc của ∆ này bằng 3 góc của ∆ kia thì 2∆ đó bằng nhau.
Bài 2 (1,5 điểm): Cho hàm số f(x) = 2/3x – 1. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên.
A. (1; 1/3) B. (1; -1/3) C (3; 1) D. (6; -3)
Bài 3 (2,0 điểm): Khi điều tra về số con của từng hộ của 30 gia đình ta thu được kết quả như sau:
1 2 3 1 2 0 2 2 1 2 3 4 2 2 1 2 2 3 2 3 0 1 4 1 1 1 0 4 2 3 |
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b. Lập bảng tần số.
c. Tìm M0 và tính
Bài 4 (1,0 điểm): Giá trị của biểu thức 2(x2 – 1) + 3x – 2 tại x = – 1 là:
A/ -2 B/ - 9 C/ 10 D/ -5 E/ 1
Bài 5 (3,5 điểm)
Cho ∆ABC cân tại A. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự 2 điểm D và E sao cho BD = CE.
a. Chứng minh: ∆ADE cân.
b. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của góc DAE.
c. Từ B và C kẻ BH và CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE. Chứng minh: BH = CK.