Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm học 2018 - 2019 - 4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 7
Nội dung chi tiết:
Download.com.vn xin giới thiệu đến các bạn Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm học 2018 - 2019 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây.
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm học 2018 - 2019 là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi. Đồng thời cũng là tài liệu bổ ích, giúp quý thầy cô tham khảo để chuẩn bị ra đề thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 - Đề 1
Ma trận đề thi
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Trồng trọt (3 LT+ 1TH)
| Biết được mục đích của việc tỉa cây
|
|
| - Nhận diện được loại hình xen canh phù hợp của cây trồng - Vận dụng được phương pháp thu hoạch nông sản phù hợp |
|
| |||
3 câu 1.5 điểm 15% | 1 câu 0.25 điểm 25% |
|
|
| 1 câu 0.25 đỉểm 2.5% | 1 câu 1 điểm 10% |
|
| |
2. Lâm nghiệp ( 7LT+ 1TH)
| Nêu được yêu cầu cơ bản của lập vườn gieo ươm Biết được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần | Xác định được vai trò của rừng đối với môi trường tự nhiên Nêu và giải thích được các điều kiện khi khai thác rừng | Lựa chọn được biện pháp bảo vệ rừng |
|
| ||||
6 câu 3.25 điểm 32.5% | 2 câu 0.5 điểm 5% |
| 2 câu 0.5 đ 5% | 1 câu 2 điểm 20% | 1 câu 0.25 điểm 2.5% |
|
|
| |
3. Chăn nuôi ( 11LT+ 4TH)
| Chỉ ra được thức ăn nào giàu Protein Nêu được khái niệm giống vật nuôi. Biết được một số thức ăn dành cho vật nuôi Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua đường tiêu hóa.
| Phát hiện được đặc điểm phát dục của vật nuôi Trình bày được mục đích của vệ sinh chăn nuôi Giải thích mục đích của nhân giống thuần chủng
| Đánh giá được khả năng sản xuất của vật nuôi Kể tên một số giống vật nuôi ở Việt Nam |
|
| ||||
7 câu 5.25 điểm 5.25 | 1 câu 0.25 điểm 2.5% | 1.5 câu 3 điểm 30% | 3 câu 0.75 đ 7.5% |
| 1 câu 0.25 đ 2.5% | 1/2 câu 1 điểm 10% |
|
| |
Số câu:18 Tổng điểm:10 Tỉ lệ: 100% | 5.5 câu 4 điểm 40% | 6 câu 3.25 đ 32.5%
| 4.5 câu 2.75 đ 12.5%
|
|
|
Đề bài
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
I.1/Hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau.
Câu 1: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp?
A. Ngăn gió bụi
B. Làm trong sạch không khí
C. Giảm tiếng ồn
D. Hạn chế xói mòn, sạt lở đất
Câu 2: Sự biến đổi nào sau đây là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi?
A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít
B. Xương ống chân dê dài 5 cm
C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa
D. Gà trống biết gáy
Câu 3: Có thể áp dụng hình thức xen canh với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cà phê xen sầu riêng
B. Ngô xen đậu tương
C. Đu đủ xen rau ngót
D. Tăng sản phẩm thu hoạch
Câu 4: Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ rừng
A. Không phá hoại cây xanh
B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
C. Xả rác bừa bãi
D. Săn bắt động vật quý hiếm
I.2/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 5: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?
A. Bột cá, giun đất
B. Giun đất, rơm
C. Đậu phộng, bắp
D. Bắp, lúa
Câu 6 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì?
A. Tăng nhanh đàn vật nuôi
B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống
C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi
D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi
Câu 7: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?
A. Dập tắt dịch bệnh nhanh
B. Khống chế dịch bệnh
C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi
D. Ngăn chặn dịch bệnh
Câu 8: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:
A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.
D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.
Câu 9: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm:
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
D. Diệt trừ sâu bệnh hại
Câu 10: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là:
A. Đất sét
B. Xa nơi trồng rừng
C. Độ pH 3-4
D. Đất thịt nhẹ
Câu 11: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác
A. 25%
B. 35%
C. 40%
D. 45%
Câu 12: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
A. Rạch bỏ vỏ bầu
B. Tạo lỗ trong hố
C. Lấp đất
D. Nén đất
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm)
Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng?
b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (2 điểm)
Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (2 điểm)
Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào? (2 điểm)
Đề kiểm tra học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 - Đề 2
Đề bài
I- Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :(3đ)
1. Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi?
a. Nhiệt độ thích hợp.
b. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.
c. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
d. Cả b và c đều đúng.
2. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?
a. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống.
c. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.
b. Vận động hợp lí.
d. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
3. Thức ăn được gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:
a. 30%
b. 50%
c. 20%
d. 14%
4. Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào?
a. Nam hoặc Đông Tây.
b. Nam hoặc Đông Bắc.
c. Nam hoặc Đông Nam.
d. Nam hoặc Bắc.
5. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?
a. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
b. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
c. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
d. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
6. Để chuồng nuôi hợp vệ sinh thì độ ẩm trong chuồng phải từ:
a. 60→65%
b. 60→75%
c. 60→85%
d. 60→95%
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)
1. Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng …………………trong cơ thể do tác động của yếu tố gây bệnh, làm giảm…………………thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng…………………và giá trị…………………...của vật nuôi. (Từ gợi ý: khả năng, kinh tế, sinh lí, sản xuất)
2. Khi đưa ..................... vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra .............................. chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng ................................. vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng ................................
(Từ gợi ý: kháng thể, vắc xin, miễn dịch, tiêu diệt mầm bệnh)
III. Tự luận (5đ)
1. Nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?( 2đ)
2. Nêu cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi? (1,5đ)
3. Nêu các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non?(1,5đ)
.......
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết