Bộ đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 7 năm 2018 - 2019 - 5 Đề kiểm tra học kì II môn GDCD lớp 7
Mời các em cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 7 năm học 2018 - 2019.
Đây là tài liệu ôn thi cuối học kì 2 hữu ích, thông qua việc luyện tập với đề thi sẽ giúp các em học sinh lớp 7 làm quen với các dạng câu hỏi và rút kinh nghiệm trong quá trình làm bài thi. Chúc các em ôn tập tốt và đạt điểm số cao trong kỳ thi học kì 2.
Đề kiểm tra học kì II môn GDCD - Đề 1
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: ( 0,5 điểm)
Cơ quan nào dưới đây là cơ quan hành chính nhà nước?
A. Hội đồng nhân dân
C. Uỷ ban nhân dân
B. Viện kiểm sát nhân dân
D. Tòa án nhân dân
Câu 2. (0,5 điểm)
Di sản văn hoá nào dưới đây là di sản văn hoá vật thể?
A. Cố đô Huế;
B. Bí quyết nghề đúc đồng;
C. Hát ca trù;
D. Trang phục áo dài truyền thống.
Câu 3: (0,5 điểm)
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) thuộc cơ quan nào:
A. Cơ quan hành chính nhà nước cấp cơ sở.
B. Cơ quan chấp hành nghị quyết của hội đồng nhân dân
C. Cơ quan nhà nước của dân, do dân, vì dân
D. Cơ quan nhà nước cấp huyện (quận, thị xã)
Câu 4: (0,5 điểm)
Hành vi nào dưới đây là mê tín dị đoan?
A. Đi lễ nhà thờ
C. Xin thẻ
B. Thờ cúng tổ tiên
D. Thăm cảnh đền, chùa.
Câu 5: (0,5 điểm)
Tài nguyên thiên nhiên là gì ?
A. Có ích cho con người.
B. Bao gồm đất, nước, không khí.
C. Là tài sản của đất nước do con người làm ra.
D. Là của cải vật chất có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống.
Câu 6 : (0,5 điểm)
Di tích lịch sử văn hóa là :
A. Nhã nhạc cung đình Huế
C. Phong Nha Kẻ Bàng
B. Bến Nhà Rồng
D. Câu A, C đúng.
Câu 7: ( 0,25 điểm)
Cơ quan nào dưới đây là cơ quan quyền lực nhà nước?
A. Chính phủ
C. Toà án nhân dân
B. Quốc hội
D. Viện kiểm sát nhân dân.
Câu 8: (0,5 điểm)
Hành vi nào dưới đây là phạm pháp luật về quyền tự do tín ngưỡng?
A. Phá phách nơi thờ tự
B. Nói chuyện ồn ào trong lúc xin tội
C. Mặt quần áo thiếu văn hóa vào chùa, nhà thờ
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: (0,5 điểm)
Hành vi nào góp phần bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
A. Trồng cây xanh
C. Đánh bắt thuỷ sản bằng chất nổ.
B. Vứt rác bừa bãi.
D. Buôn bán động vật quý hiếm
Câu 10: (0,5 điểm)
Hành vi nào sau đây vi phạm quyền trẻ em?
A. Buộc con phải tiêm phòng dịch
C. Đưa trẻ em hư vào trường giáo dưỡng
B. Không cho con gái đi học
D. Làm giấy khai sinh cho trẻ khi mới sinh ra
Câu 11: (0,5 điểm)
Trường hợp bị kẻ xấu đe dọa, lôi kéo vào con đường phạm tội, em sẽ làm gì ?
A. Im lặng, bỏ qua
B. Biết là sai nhưng vì vị đe dọa nên sợ phải làm theo lời dụ dỗ
C. Tìm mọi cách phản ánh ngay cho cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương
D. Không có ý nào đúng
Câu 12: (0,5 điểm)
Công an giải quyết việc nào dưới đây:
A. Đăng kí kết hôn
C. Sao giấy khai sinh
B. Xin sổ khám bệnh
D. Khai báo tam vắng
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Bộ máy nhà nước ở nước ta được phân chia thành mấy cấp? Kể tên từng cấp.
Câu 2: (2,5 điểm)
Nhân dân; Ủy ban nhân dân; Hội đồng nhân dân; Quốc hội; Chính phủ là các cơ quan Nhà nước. Em hãy đặt các từ vào ô cần thiết để cho đúng?
...........
Ma trận đề thi
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Số câu | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Quyền được chăm sóc GD trẻ em Việt Nam |
|
| Xác định hành vi xâm phạm quyền trẻ em |
| Biết cách ứng xử khi bị người khác lôi kéo… |
|
|
Số câu Điểm Tỉ lệ % |
|
| 1 0.5 5 |
| 1 0.5 5 |
| 2 1 10 |
Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Nhận biết TNTN bao gồm những gì |
| Biết được hành vi bảo vệ MT và TNTN |
|
|
|
|
Số câu Điểm Tỉ lệ % | 1 0.5 5 |
| 1 0.5 5 |
|
|
| 2 1 10 |
Bảo vệ di sản văn hóa |
|
|
|
| Nhận biết được di sản văn hóa phi vật thể và di tích lịch sử |
|
|
Số câu Điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
| 2 1 10 |
| 2 1 10 |
Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo |
|
| Xác định hành vi mê tín dị đoan |
| Biết được những việc làm nào được nhà nước bảo vệ |
|
|
Số câu Điểm Tỉ lệ % |
|
| 1 0.5 5 |
| 1 0.5 5 |
| 2 1 10 |
Nhà nước CHXHCN Việt Nam | Biết được cơ quan hành chính và cơ quan quyền lực nhà nước | Biết được Nhà nước ta được chia làm mấy cấp và kể tên |
|
|
| Vẽ được sơ đồ | 4
4 |
Số câu Điểm Tỉ lệ % | 2 1 10 | 1 1.5 15 |
|
|
| 1 2.5 25 | 4 5 50 |
Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn) | Nhận biết được bộ máy nhà nước cấp cơ sở là của dân, do đan và vì dân |
|
|
| Xác định được cơ quan giải quyết cac công việc có liên quan |
|
|
Số câu Điểm Tỉ lệ % | 1 0.5 5 |
|
|
| 1 0.5 5 |
| 2 1 10 |
Tổng số câu điểm Tiể lệ %
| 4 | 1 | 3 |
| 5 | 1 | 16 |
2 20 | 1.5 15 | 1.5 15 |
| 2.5 25 | 2.5 25 | 10 điểm 100 |
.............
Đề kiểm tra học kì II môn GDCD - Đề 2
Đề bài
A - PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. (0,5 điểm) Trường hợp bị kẻ xấu đe dọa, lôi kéo vào con đường phạm tội, em sẽ làm gì?
A. Biết là sai nhưng vì vị đe dọa nên sợ phải làm theo lời dụ dỗ
B. Không có ý nào đúng
C. Im lặng, bỏ qua
D. Tìm mọi cách phản ánh ngay cho cơ quan công an hoặc chính quyền địa phương
Câu 2. (0,5 điểm) Cơ quan nào dưới đây là cơ quan quyền lực nhà nước?
A. Viện kiểm sát nhân dân.
B. Toà án nhân dân
C. Quốc hội
D. Chính phủ
Câu 3. (0,5 điểm) Chiếc áo dài là trang phục truyền thống của người Việt Nam thuộc loại di sản văn hóa:
A. Vật thể
B. Truyền thống
C. Phi vật thể
D. Nét đẹp
Câu 4. (0,5 điểm) Đâu là di tích lịch sử văn hóa ?
A. Nhã nhạc cung đình Huế
B. Phong Nha Kẻ Bàng
C. Bến Nhà Rồng
D. Câu A, C đúng.
Câu 5. (0,5 điểm) Hành vi nào dưới đây là phạm pháp luật về quyền tự do tín ngưỡng?
A. Phá phách nơi thờ tự
B. Nói tục nơi thờ tự của các tín ngưỡng, tôn giáo
C. Nói chuyện ồn ào trong lúc xin tội
D. Mặt quần áo thiếu văn hóa vào chùa, nhà thờ
Câu 6. (0,5 điểm) Công an giải quyết việc nào dưới đây:
A. Đăng kí kết hôn
B. Sao giấy khai sinh
C. Xin sổ khám bệnh
D. Khai báo tam vắng
Câu 7. (0,5 điểm) Di sản văn hoá nào sau đây là di sản văn hoá phi vật thể?
A. Phố cổ Hội An.
B. Không gian cồng chiêng Tây Nguyên
C. Thánh địa Mĩ Sơn.
D. Cố đô Huế
Câu 8. (0,5 điểm) Bộ máy nhà nước cấp cơ sở gồm mấy cơ quan?
A. 3 cơ quan
B. 1 cơ quan
C. 4 cơ quan
D. 2 cơ quan
Câu 9. (0,5 điểm) Di sản văn hoá nào dưới đây là di sản văn hoá vật thể?
A. Cố đô Huế;
B. Bí quyết nghề đúc đồng;
C. Trang phục áo dài truyền thống.
D. Hát ca trù;
Câu 10. (0,5 điểm) Trẻ em Việt nam có quyền
A. Quyền giáo dục, quyền bảo vệ, quyền được chăm sóc
B. Quyền bảo vệ, vui chơi giải trí
C. Quyền chăm sóc, quyền bảo vệ
D. Quyền giáo dục, quyền bảo vệ
B - PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 11. (1,5 điểm) Khi gặp những hành vi phá hoại môi trường và tài nguyên thiên nhiên, em cần phải làm gì để thực hiện trách nhiệm công dân?
Câu 12. (1,5 điểm) Thế nào là di sản văn hoá? Kể tên 4 di sản văn hoá ở nước ta mà em biết?
Câu 13. (2 điểm) Môi trường là gì? Phân tích vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với cuộc sống của con người?
...........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết