Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 2 đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 29,6 KB
Lượt tải: 15,704
Nhà phát hành: Sưu tầm


Bạn có biết Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 không?! Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22 gồm 2 đề, có đáp án, bảng ma trận đề thi, ma trận câu hỏi kèm theo giúp các em học sinh lớp 4 dễ dàng ôn luyện, so sánh kết quả của mình.

Giới thiệu

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22 gồm 2 đề, có đáp án, bảng ma trận đề thi, ma trận câu hỏi kèm theo giúp các em học sinh lớp 4 dễ dàng ôn luyện, so sánh kết quả của mình.

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4

Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp thầy cô tham khảo ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh của mình, theo đúng chuẩn kiến thức 4 mức độ của Thông tư 22. Ngoài ra, còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học lớp 4 để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới:

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm học 2018 - 2019

Đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4

PHÒNG GD&ĐT………………………

TRƯỜNG TH………………………....

Họ và tên:…………..…………………

Lớp: 4......

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I

Năm học 2018 - 2019

Môn: Lịch sử- Địa lí - Lớp 4

Thời gian 60 phút

A. PHẦN LỊCH SỬ

I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1 (0,5 điểm): Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì? (Mức 1)

A. Âu Lạc.
B. Văn Lang.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Việt.

Câu 2 (0,5 điểm): Ngô Quyền đánh tan quân xâm lược Nam Hán vào năm nào? (Mức 1)

A. 40.
B. 179.
C. 938.
D. 968.

Câu 3 (0,5 điểm): Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần thứ ba, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc? (Mức 2)

A. Phòng tuyến sông Như Nguyệt
B. Cắm cọc gỗ trên sông Bạch Đằng
C. Cả hai ý trên đều sai
D. Cả hai ý trên đều đúng

Câu 4 (0,5 điểm): Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì? (Mức 2)

A. Để chống lũ lụt.
B. Để chống hạn hán.
C. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
D. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.

Câu 5 (2 điểm): Hãy nối sự kiện ở cột A với tên một số nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng. (Mức 3)

A B
A. Xây thành Cổ Loa 1. An Dương Vương
B. Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt 2.Trần Hưng Đạo
C. Chống quân xâm lược Mông - Nguyên. 3. Lý Công Uẩn
D. Dời kinh đô ra Thăng Long 4. Lý Thường Kiệt

II. TỰ LUẬN:

Câu 6 (1 điểm): Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô? (Mức 4)

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

B. PHẦN ĐỊA LÝ

I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 7 (0,5 điểm): Hoàng Liên Sơn là dãy núi: (Mức 1)

A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.

Câu 8 (0,5 điểm): Trung du Bắc Bộ là vùng: (Mức 1)

A. Có thế mạnh về đánh cá.
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.

Câu 9 (0,5 điểm): Khí hậu ở Tây Nguyên có đặc điểm là: (Mức 2)

A. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
B. Có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
C. Cả A và B đều đúng
D. cả A và B đều sai

Câu 10 (0,5 điểm): Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là: (Mức 2)

A.Thành phố Cần Thơ
B. Thành phố Đà Nẵng
C. Thành phố Nha Trang
D. Thành phố Đà Lạt

Câu 11 (2 điểm): Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp: (Mức 3)

A
Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên

B
Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên

1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan A. Khai thác sức nước
2. Có nhiều loại rừng B. Khai thác gỗ và lâm sản
3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông C. Chăn nuôi gia súc
4. Có nhiều đồng cỏ lớn D. Trồng cây công nghiệp lâu năm

II. TỰ LUẬN:

Câu 12 (1 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ. (Mức 4)

...................................................................................................................

...................................................................................................................

...................................................................................................................

Đáp án môn Lịch sử - Địa lý 4 năm 2018 - 2019

 

A. LỊCH SỬ

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B C A D A-1 B-4 C-2 D-3
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

Câu 6 (1 điểm): Vì Đại La là vùng đất trung tâm của đất nước, đất đai bằng phẳng, màu mỡ, dân cư không khổ vì ngập lụt.

B. ĐỊA LÝ

I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu hỏi 7 8 9 10 11
Đáp án B C A D 1-D 2-B 3-A 4-C
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

II. TỰ LUẬN:

Câu 12: (1 điểm)

- Đồng bằng Bắc Bộ do Sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp (0,25 điểm).

- Đặc điểm của ĐBBB: ĐBBB có dạng hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển, ĐB có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sông ngòi bồi đắp, ven sông có đê để ngăn lũ (0,75 điểm).

Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử - Địa lí lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

 

Buổi đầu dựng nước và giữ nước

 

Số câu

 

1

                           

 

Số điểm

 

0,5

 

                           

 

Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập

 

Số câu

     

1

   

1

               

 

Số điểm

     

0,5

   

0,5

               

Nước Đại Việt thời Lý

 

Số câu

         

1

       

1

       

 

Số điểm

         

2,0

       

1,0

       

Nước Đại Việt thời Trần

 

Số câu

1

                           

 

Số điểm

0,5

                           

Địa lí Việt Nam

 

Số câu

2

   

2

       

1

 

1

       

 

Số điểm

1,0

   

1,0

       

2,0

 

1,0

       

Tổng

Số câu

4

   

3

 

1

1

 

1

 

2

 

7

4

1

Số điểm

2,0

   

1,5

 

1,0

0,5

 

1,0

 

4,0

 

3.5

5,5

1,0

Ma trận câu hỏi kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử - Địa lí lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng
Lịch sử Số câu 2 2 1 1  
Câu số 1,2 3,4 5 6  
Địa lí Số câu 2 2 1 1  
Câu số 7,8 9,10 11 12  
download.com.vn