Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 4 đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt có bảng ma trận đề thi

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 479,2 KB
Lượt tải: 15,759
Nhà phát hành: Sưu tầm


Cùng tìm hiểu thêm về Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22: Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 gồm 4 đề thi, có bảng ma trận đề thi, hướng dẫn chấm kèm theo giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh của mình.

Giới thiệu

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 gồm 4 đề thi, có bảng ma trận đề thi, hướng dẫn chấm kèm theo giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh của mình.

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt

Đây cũng chính là tài liệu hữu ích, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, luyện cách giải đề theo Thông tư 22, để kỳ thi học kỳ 1 sắp tới đạt kết quả cao. Ngoài môn Tiếng Việt, các em còn có thể tham khảo thêm bộ đề môn Toán để có thêm kinh nghiệm giải đề.

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Trường..................................

Lớp 1

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
Môn: Tiếng Việt

Năm học: 2018 – 2019

 I. KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG

1. Đọc âm, vần, tiếng, từ - M1

r m ch gh ch q ngh y â
ât ăp ach oat oe âm ăn iên uây
khoác phố chai nghỉ hoa thả xách hẹ nâng
bé ngoan lá sen bập bênh cá trích quanh co

2. Đọc đoạn - M3

Du lịch

Du khách thích đi nghỉ mát ở Đà Lạt, vì ở đó mát mẻ. Ngắm từ xa, Đà Lạt như thác bạc, cảnh vật thì như tranh vẽ. Khi đã ghé qua Đà Lạt thì du khách chỉ thích ở, chả thích về.

3. Đưa tiếng: Ngoan, hoa, đá, cam vào mô hình - M2

Câu 3 môn Tiếng Việt 1

4. Nối ô chữ cho phù hợp - M4

Câu 4 môn Tiếng Việt 1

II. KIỂM TRA VIẾT

1. Viết âm, vần, tiếng, từ - M1,4

(Giáo viên đọc lần lượt 3 âm, 3 vần, 3 tiếng, 3 từ bất kỳ trong phần đọc âm, vần, tiếng, từ cho học sinh viết. Thời gian nhiều nhất để học sinh viết âm, viết vần là 6 phút, viết tiếng là 4 phút, viết từ là 5 phút).

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

2. Viết câu - M3,4 (Giáo viên đọc 2 câu trong phần đọc đoạn cho học sinh viết. Thời gian nhiều nhất để học sinh viết câu là 20 phút). 

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................

3. Bài tập:

Bài 1: M2

a, Điền c, q hay k vào chỗ chấm

...ể ...à ...uê ...im

b, Điền ăm hay ăp vào chỗ chấm

b..'. ngô   ch… chỉ   thú n…   c… da

Bài 2: M3

Khoanh vào các tiếng viết sai chính tả

Cỏa  nge  quê  ghế  căp  qỏa

Hướng dẫn chấm kiểm tra đọc

I. PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG (7 điểm) (M1 – M3)

1. Đọc thành tiếng các âm, vần, tiếng, từ (4 điểm): Đọc đúng, to, rõ ràng 4 âm, 4 vần, 4 tiếng, 4 từ bất kì do giáo viên yêu cầu và đảm bảo thời gian quy định được 0,25 điểm/1 âm hoặc 1 vần, 1 tiếng, 1 từ. Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 âm hoặc 1 vần,1 tiếng, 1 từ) không được điểm đọc ở âm, vần, tiếng, từ đó.

2. Đọc thành tiếng các câu (3 điểm): Đọc đúng, rõ ràng, trôi chảy 1 điểm/1 câu. Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/1 từ ngữ ở mỗi câu) không được điểm đọc ở câu đó.

I. PHẦN ĐỌC HIỂU VÀ CẤU TRÚC NGỮ ÂM (3 điểm) (M2 – M4)

3. Đưa đúng các tiếng vào mô hình (2 điểm):

Đưa đúng mỗi tiếng vào mô hình được 0, 5 điểm.

4. Nối ô từ ngữ (1 điểm): Đọc hiểu và nối đúng mỗi cặp được 0,25 điểm. Nối sai hoặc không nối được thì không được điểm.

Hướng dẫn chấm kiểm tra viết

I. PHẦN CHÍNH TẢ (7 điểm) (M1 – M4)

HS viết đủ bài theo yêu cầu được 6 điểm (M1)

Trình bày sạch sẽ, chữ viết đúng mẫu, đúng khoảng cách, đều nét, đảm bảo tốc độ được 1 điểm (M4)

Bài viết bị trừ 0,5đ; 1đ; 1,5đ; 2đ; 2,5đ tùy vào mức độ sai lỗi chính tả của bài (mỗi lỗi trừ 0,25 điểm)

I. PHẦN BÀI TẬP (3 điểm) (M2 – M3)

Bài 1 (2 điểm): HS điền đúng mỗi âm đầu, vần vào chỗ chấm được 0,25 điểm.

Bài 2 (1 điểm): HS khoanh đúng vào mỗi từ viết sai chính tả được 0,25 điểm.

Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Nội dung Mức độ Dạng bài Mức Điểm
Đọc Đọc phân tích Mô hình tiếng 2 2   10
Đọc trơn Đọc vần, tiếng, từ, đoạn 1,3 7
Đọc hiểu Hiểu từ/câu/đoạn/bài 4 1
Viết Chính tả Viết vần, tiếng, từ, đoạn 1,3 6    10
Bài tập Điền âm/vầnphân biệt chính tả, cấu trúc ngữ âm  2,3  3
Trình bày, chữ viết   4 1
download.com.vn