Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 5 đề kiểm tra học kì 1 lớp 5 môn Tin học
Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 gồm 5 đề thi, có hướng dẫn chấm cùng bảng ma trận đề thi kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 5 dễ dàng ôn tập, luyện giải đề và so sánh kết quả ngay sau khi luyện tập.
Đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho thầy cô để ra đề thi học kì I cho các em học sinh của mình. Ngoài môn Tin học, thầy cô và các em học sinh còn có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lý.....
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra môn Tin học lớp 5 học kỳ 1
PHÒNG GD & ĐT ................. TRƯỜNG TIỂU HỌC.............. | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
Phần I: Lí thuyết
Câu 1: Thông tin trong máy tính được lưu như thế nào?
A. Lưu thành các thư mục con.
B. Lưu thành các tệp tin.
C. Lưu thành biểu tượng.
D. Lưu thành các chương trình.
Câu 2: Để tạo thư mục ta thực hiện:
A. Nháy chuột phải, chọn New → Delete → Folder
B. Nháy chuột phải, chọn View → Folder
C. Nháy chuột trái, chọn New → Folder
D. Nháy chuột phải, chọn New → Folder
Câu 3: Các tệp tin trong máy tính được sắp xếp như thế nào?
A. Được sắp xếp trong các thư mục.
B. Được sắp xếp ở bộ vi xử lý.
C. Được sắp xếp ở ngoài màn hình.
D. Được sắp xếp trong các phần mềm.
Câu 4: Công cụ dùng để làm gì?
A. Để đổi màu chữ.
B. Để xóa chữ.
C. Để viết chữ lên hình vẽ.
D. Để thay đổi màu chữ.
Câu 5: Công cụ dùng để làm gì?
A. Để vẽ hình chữ nhật.
B. Để chọn một vùng hình vẽ.
C. Để sao chép hình vẽ.
D. Để xóa hình vẽ.
Câu 6: Để sử dụng bình phun màu ta chọn công cụ nào?
Câu 7: Khi viết chữ vào hình ảnh, tùy chọn có chức năng gì?
A. Chọn kích thước chữ.
B. Chọn kiểu chữ.
C. Chọn màu nền chữ.
D. Chọn phông chữ.
Câu 8: Để lật và quay hình vẽ ta sử dụng công cụ nào?
Câu 9: Để gõ được các ký tự nằm phía bên trên ở phím có hai ký hiệu ta làm thế nào?
A. Sử dụng Caps Lock
B. Nhấn giữ phím đó
C. Sử dụng phím Shift
D. Nhấn phím đó hai lần
Câu 10: Khi muốn kết thúc một đoạn văn bản ta dùng phím gì?
A. Phím End.
B. Phím Enter
C. Phím cách.
D. Phím Ctrl
Phần II: Thực hành
Câu 1: Trên màn hình Desktop tạo thư mục với tên Tin học 5.
Câu 2:
a, Sử dụng phần mềm Paint vẽ theo mẫu dưới đây:
b. Hoàn thiện và tô màu cho bức tranh cho phù hợp.
c. Lưu bức tranh vào thư mục đã tạo ở câu 1 với tên tranh ve
Hướng dẫn chấm điểm môn Tin học lớp 5
Phần I: Lí thuyết (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | D | A | C | B | A | D | C | C | B |
Phần II: Thực hành (5 điểm)
Câu 1: Tạo được thư mục theo yêu cầu – 1 điểm.
Câu 2:
a. Vẽ được bức tranh giống mẫu – 2 điểm.
b. Tô màu và hoàn thiện bức tranh - 1 điểm.
c. Lưu được bức tranh theo đúng yêu cầu – 1 điểm.
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm môn Tin học lớp 5 học kì 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Khám phá máy tính | Số câu | 2 | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 1 | 2,5 | 25% | ||||||
2. Phần mềm đồ họa: công cụ phun màu và tạo văn bản | Số câu | 1 | 2 | 1 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 4 | 5,5 | 55% | ||||||
3. Phần mềm đồ họa: các công cụ trợ giúp chỉnh sửa tranh vẽ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 10% | |||||||
4. Kĩ năng gõ phím và tổ hợp phím bằng phương pháp 10 ngón | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 10% | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 0 | 4 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | |
Số điểm | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 0 | 1 | 10 | ||
Tỷ lệ % | 20% | 0% | 20% | 0% | 10% | 40% | 0% | 10% | |||
TLtheo mức | 20% | 20% | 50% | 10% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành đề thi Tin học 5
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lí thuyết (10') | 10 | 5 | 50% |
Thực hành (25') | 2 | 5 | 50% |
Ma trận phân bổ câu hỏi đề thi học kì 1 môn Tin học 5
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |
1. Khám phá máy tính | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |
Câu số | A1, A3 | A2 | B1 | |||
2. Em tập vẽ | Số câu | 2 | 3 | 1 | 6 | |
Câu số | A6, A8 | A4, A7, A5 | B2 | |||
3. Em tập gõ 10 ngón | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | A10 | A9 | ||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 3 | 1 | 12 |