Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 6 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 2
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 gồm 6 đề thi môn Toán, có cả bảng ma trận đề thi, đáp án kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 2 dễ dàng ôn tập, so sánh kết quả ngay sau khi luyện giải đề.
Đây cũng chính là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh của mình. Ngoài môn Toán, thầy cô cùng các em có thể tham khảo thêm môn Tiếng Việt để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 sắp tới.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra môn Toán lớp 2 học kì 1
PHÒNG GD&ĐT………………......... Trường Tiểu học:…………………….. Họ và tên:……………………………….. | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian: 60 phút |
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái ghi trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của 88 là:
A. 85
B. 86
C. 87
D. 89
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7
A. 13 - 7
B. 13 - 6
C. 13 - 5
D. 13 - 4
Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là:
A. 35 cm
B. 35dm
C. 55 cm
D. 55 dm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 26
B. Ngày 27
C. Ngày 28
D. Ngày 29
Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng:
Cho các điểm sau:
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
B. Ba điểm A, O, C là ba điểm thẳng hàng
C. Ba điểm C, O, D là ba điểm thẳng hàng
D. Ba điểm B, O, D là ba điểm thẳng hàng
II. Phần tự luận: Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 - 24 d, 100 - 64
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 7: Tìm x:
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 8: Trong phòng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái ghế. Hỏi trong phòng họp đó còn bao nhiêu cái ghế?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 9: Điền dấu > < =
30 - 10 ........ 10 35 + 5 ......... 38
60 + 20 .........79 9 + 51 ........70
Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác.
Đáp án đề thi môn Toán lớp 2 học kì 1
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Số liền trước của 88 là: (M1 – 0.5đ)
C. 87
Câu 2: Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7 (M1 – 0.5đ)
A. 13 - 7
Câu 3: “Năm mươi lăm đề - xi – mét” viết là: (M1 – 0.5đ)
D. 55 dm
Câu 4: Thứ năm tuần này là ngày 20 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày nào? (M2 – 1đ)
B. Ngày 27
Câu 5: Nêu tên ba điểm thẳng hàng: (M1 – 0.5đ)
A. Ba điểm A, O, D là ba điểm thẳng hàng
II. Tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính: (M2 - 2đ)
Câu 7: Tìm x: (M3 – 1đ)
a) 45 + x = 71 b) 90 – x = 37
x = 71 – 45 x = 90 - 37
x = 26 x = 53
Câu 8: HS giải đúng bài toán có lời văn. (M3 – 2đ)
Bài giải:
Trong phòng họp đó còn số cái ghế là: (0,5 điểm)
84 - 18 = 66 (cái ghế) (1 điểm)
Đáp số: 66 cái ghế (0,5 điểm)
Câu 9: Câu 9: Điền dấu > < = (M2 – 1đ)
30 - 10 > 10 35 + 3 = 38
60 + 20 > 79 9 + 51 < 70
Câu 10: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được ba hình tứ giác (M4 – 1đ)
(HS có thể kẻ theo cách khác để được hình có ba hình tứ giác.)
Ma trận đề thi môn Toán học kì 1 lớp 2
Chủ đề | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng) | Mức 4 (Vận dụng nâng cao) | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Số học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 2 | 08 | ||||
Số điểm | 1.5 | 1 | 3 | 3 | ||||||
Tỉ lệ % | 15% | 10% | 30% | 30% | ||||||
2. Hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 1 | ||||||||
Tỉ lệ % | 5% | 10% | ||||||||
Tổng số câu | 4 | 1 | 2 | 2 | 1 | |||||
4 | 3 | 2 | 1 | 10 | ||||||
Tổng số điểm | 2 | 4 | 3 | 1 | 10 | |||||
Tỉ lệ % | 20% | 10% | 30% | 10% | 100% |