Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 3 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi, có cả hướng dẫn chấm, đáp án cùng bảng ma trận đề thi kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả được tiện lợi hơn.
Đồng thời, đây cũng chính là tài liệu cho thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. Ngoài môn Toán, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lý lớp 4 nữa:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD&ĐT............……….. TRƯỜNG TH................……….. Họ và tên:..…………………………… Lớp: 4....... | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2018 - 2019 Môn: Toán - Lớp 4 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1: (1 điểm ) Trong các số 5784; 6874; 6784 số lớn nhất là: (M1)
- 5785
- 6784
- 6874
Câu 2: (1 điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)
- 23 910
- 23 000 910
- 23 0910 000
Câu 3: (1 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1)
- 30 000
- 3000
- 300
Câu 4: (0.5 điểm) 10 dcm2 2cm2 = ......cm2 (M2)
- 1002 cm2
- 102 cm2
- 120 cm2
Câu 5: (0.5 điểm) 357 tạ + 482 tạ =…… ? (M1)
- 839 tạ
- 739 tạ
- 839 tạ
Câu 6: (0.5 điểm) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3)
- 16m
- 16m2
- 32 m
Câu 7: (0.5 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3)
|
B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2)
- 186 954 + 247 436
- 839 084 – 246 937
- 428 ×39
- 4935 : 44
Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M2)
Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)
Đáp án đề thi cuối kỳ 1 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Đáp án C (1 điểm)
Câu 2: Đáp án B (1 điểm)
Câu 3: Đáp án B (1 điểm)
Câu 4: Đáp án A (1 điểm)
Câu 5: Đáp án C (0.5 điểm)
Câu 6: Đáp án B (0.5 điểm)
Câu 7: Đáp án C (0.5 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2)
Bài 2: (2 điểm) Tóm tắt (0,25 điểm):
Bài giải
Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là: (57 - 33) : 2 = 12 (tuổi). Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi
Bài 3: (2 điểm)
Số đó là: 9580
Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng cơ bản | Mức 4 Vận dụng nâng cao | Tổng | |||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5. | Số câu | 3 | 2 | 2 | 1 | 3 | 5 | ||||
Số điểm | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 3,0 | |||||
Câu số | 1; 2; 3 | Bài 1a, 1b
| Bài 1c 1d | Bài 3 | 1, 2, 3 | Bài 1 Bài 3
| |||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||||
Câu số | 5 | 4 | 5; 4 | ||||||||
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Câu số | 6; 7 | 6; 7 | |||||||||
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Câu số | Bài 2 | Bài 2 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | |
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | ||
Câu số | 1;2;3;5 | Bài 1a, 1b
| 4 | Bài 1c 1d | 6; 7 | Bài 2 | Bài 3 |