Bộ đề thi học kì 2 lớp 11 năm 2018 - 2019 - Toàn bộ đề kiểm tra cuối kì II lớp 11
Nội dung chi tiết:
Nhằm đem đến cho quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều tài liệu học tập, Download.com.vn xin giới thiệu tài liệu Bộ đề thi học kì 2 lớp 11 năm học 2018 - 2019.
Đây là tài liệu cực kì hữu ích, tổng hợp đề thi của tất cả các môn: Toán, Văn, Sử, Địa, Vật lý, Anh, Sinh học, Công nghệ, GDCD, Tin học, Hóa học. Hy vọng với tài liệu này quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu giảng dạy, đề thi hay và chất lượng giúp các em học sinh ôn tập kiến thức lớp 11, chuẩn bị cho kiểm tra học kì 2 được tốt nhất.
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 11
1. Ma trận đề thi học kì 2
NỘI DUNG | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | |
Đọc hiểu
| Ngữ liệu: Văn bản văn học - Tiêu chí lựa chọn ngữ liệu: một văn bản hoàn chỉnh | - Nhận biết các phương thức biểu đạt trong văn bản. - Từ việc hiểu nội dung, học sinh nhận diện một tác phẩm trong chương trình đề cập đến nội dung đó. | - Hiểu được nội dung của một số câu văn trong văn bản.
| - Đưa ra thông điệp từ việc hiểu nội dung trong văn bản. |
|
|
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 |
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 0 | 3,0 | |
Tỉ lệ | 10%% | 10% | 10% | 0 | 30% | |
Làm văn
| Câu 1: Nghị luậnXã hội -Trình bày suy nghĩ về vấn đề xã hội đặt ra trong văn bản đọc hiểu ở phần I |
|
| - Vận dụng kiến thức xã hội, kĩ năng viết đoạn văn trình bày suy nghĩ của mình về ý kiến đặt ra trong phần Đọc hiểu. |
|
|
| Câu 2: Nghị luận về một tác phẩm văn học |
|
|
| - Vận dụng kiến thức về văn học, về tác phẩm “Vội vàng” và nhà thơ Xuân Diệu để cảm nhận tình yêu cuộc sống của Xuân Diệu qua đoạn thơ. |
|
Tổng | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Số điểm | 2 | 5 | 7,0 | |||
Tỉ lệ | 20% | 50% | 70% | |||
Tổng cộng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 6 |
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 3 | 5 | 10,0 | |
Tỉ lệ | 10% | 10% | 30% | 50% | 100% |
2. Đề bài
A. PHẦN ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu:
Mất hàng triệu năm mới định hình những nếp nhăn ngôn ngữ trong não bộ, khó khăn lắm con người mới có tiếng nói. Không có tiếng nước bạn dở, tiếng nước tôi hay. Không có tiếng làng tôi nhẹ nhàng, làng bạn nặng trịch. Ý thức kì thị đó có thể lưu giữ được "bản sắc" văn hóa làng xã nhưng nghèo tính tiến hóa biết bao. Tiếng nói của nước nào cũng đáng kính trọng, bởi tiếng nói suy cho cùng là di sản từ tổ tiên loài người sinh học có chung một nguồn cội, chung một cây tiến hóa. Một loại di sản đặc biệt. Bởi nó không chỉ nằm trong kí ức mà nối dài trong hiện tại và bắc cầu đến tương lai. Người ta thường dùng di sản vào những mục đích tốt đẹp. Tiếng nói cũng vậy. Xin em đừng lộng ngữ tà ngôn. Biết dành những lời yêu thương cho cha mẹ. Dành những lời tốt đẹp, trung thực cho bạn bè. Tuổi hoa chỉ nói những lời "hoa cười, ngọc thốt đoan trang".
Và muôn đời, lời nói thành thực vẫn là lời hay nhất. Bởi mất đi sự chân thực, mất đi trách nhiệm trong lời nói, con người sẽ tuột dốc lỗi lầm.
(Trích Lắng nghe lời thì thầm của trái tim, Nhiều tác giả, NXB Văn hóa – Văn nghệ TP. HCM, 2015, tr.33)
Câu 1. Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản. (0.5 điểm)
Câu 2. Trong chương trình Ngữ văn 11 học kì II, có một văn bản đề cập đến tầm quan trọng của tiếng nói, hãy nêu tên văn bản và tên tác giả. (0.5 điểm)
Câu 3. Anh/chị hiểu thế nào về ý kiến cho rằng tiếng nói là: "Một loại di sản đặc biệt. Bởi nó không chỉ nằm trong kí ức mà nối dài trong hiện tại và bắc cầu đến tương lai."? (1.0 điểm)
Câu 4. Nêu thông điệp văn bản gửi đến người đọc. (1.0 điểm)
B. PHẦN LÀM VĂN (7,0 điểm)
Câu 1. Viết đoạn văn (khoảng 200 chữ) bàn luận về quan điểm: "Và muôn đời, lời nói thành thực vẫn là lời hay nhất." (2.0 điểm)
Câu 2. Cảm nhận tình yêu cuộc sống của Xuân Diệu qua đoạn thơ sau: (5.0 điểm)
…“Của ong bướm này đây tuần tháng mật;
Này đây hoa của đồng nội xanh rì;
Này đây lá của cành tơ phơ phất;
Của yến anh này đây khúc tình si;
Và này đây ánh sáng chớp hàng mi,
Mỗi buổi sớm thần Vui hằng gõ cửa;
Tháng giêng ngon như một cặp môi gần;
Tôi sung sướng. Nhưng vội vàng một nửa:
Tôi không chờ nắng hạ mới hoài xuân.”
(Trích Vội vàng – Xuân Diệu, SGK Ngữ văn 11 Cơ bản, tập II, NXB Giáo dục, 2007, tr.22)
Họ và tên học sinh:...............................................Lớp.............
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
.............
Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 11
1. Ma trận đề thi
Chủ đềUnit 1 đến 8 | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
TNKQ | TNKQ | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||
tự luận | tự luận | ||||
Pronunciation Unit 13, 15 | 1 câu | 1 câu | 2 câu | ||
Stress 13,15 | 1 câu | 1 câu | 2 câu | ||
Defining relative clauses | 1 câu | 1 câu | |||
Non-defining relative clauses | 1 câu | 1 câu | 2 câu | ||
Relative pronouns with prepositions | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 3 câu | |
Relative clauses replaced by participles | 1 câu | 1 câu | 2 câu | ||
Relative clauses replaced by to infinitives | 1 câu | 1 câu | 2 câu | ||
Omission of relative pronouns | 1 câu | 1 câu | 2 câu | ||
Cleft sentences | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 3 câu | |
tag questions | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 3 câu | |
Could / be able to | 2 câu | 2 câu | |||
Speaking Unit 9, 12,13, | 1 câu | 1 câu | 2 câu | ||
word form Unit 15 | 1 câu | 1 câu | |||
Vocabulary Unit 11, 12, 15, 16 | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 4 câu |
Preposition Unit 13, 15 | 1 câu | 1 câu | 2 câu | ||
Error Identification Unit 12,13, 15 | 1 câu | 2 câu | 3 câu | ||
Reading comprehension Unit 10 | 3 câu | 1 câu | 4 câu | ||
Tổng số câu: 40 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ: 100% | Số câu: 12 x 0.25 Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30% | Số câu: 16 x 0.25 Số điểm: 4đ Tỉ lệ: 40% | Số câu: 8 x 0.25 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20% | Số câu: 4 x 0.25 Số điểm: 1đ Tỉ lệ: 10% | Số câu: 40 Số điểm: 10đ Tỉ lệ: 100% |
2. Đề thi
Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1.
A. admired
B. looked
C. missed
D. hoped
2.
A. books
B. participants
C. maps
D. skills
Choose one word whose main stress is placed differently from the others.
3.
A. mountain
B. maintain
C. athlete
D. certain
4.
A. embrace
B. technical
C. attention
D. attraction
Choose the correct answer among A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
5. The letter ________she received this morning is from the USA.
A. that
B. when
C. whose
D. whom
6. This is Mr. Jones, ____ invention has helped hundreds of deaf people.
A. which
B. that
C. whose
D. A and
C are correct
7. The film they are talking was really interesting.
A. which
B. both of them
C. that
D. about which
8. I like the village ____ I used to live.
A. in that
B. in where
C. in which
D. which
9. The boy ____ the piano is my son.
A. who is playing
B. that is playing
C. playing
D. A, B and C are correct
10. Linda was the last student________ at the oral exam by her teacher.
A. to be asked
B. asking
C. asked
D. to ask
11. This is the novel ____ I’ve been read.
A. whose
B. Ө
C. of which
D. A, B and C are correct
12. The movie________ we are going to see tonight was made in Hollywood last year.
A. which
B. that
C. Ө
D. A, B and C are correct
13. It was Tom ____________ to help us.
A. who came
B. that comes
C. to come
D. comes
14. It is the library ____________.
A. that I often borrow books
B. that I often borrow books from
C. when I often borrow books from
D. from that I often borrow books
15. No one knows this answer, ________?
A. does he
B. doesn’t he
C. do they
D. don’t they
16. Despite the bad weather, he ____ get to the airport in time.
A. was able to
B. couldn’t
C. could
D. almost
17. She had done more work in one day than her husband ____ in three days.
A. do
B. may do
C. could do
D. was able to do
18. Customer: “Excuse me?”
Shopkeeper: “Yes, _________, sir?”
A. Can you help me
B. what happens
C. help me
D. Can I help you
19. Nam: “Could you open the windows, please?”
Lan: “__________”.
A. Yes, I can
B. I'm very happy
C. I feel sorry
D. Yes, of course
20. Many spacemen could never get back to the Earth because of ____ accidents.
A. tragedy
B. tragic
C. tragically
D. tragedies
21. Nearly 500 ____ from 11 nations took part in the first Asian Games in New Delhi, Indian.
A. viewers
B. spectators
C. athletes
D. passers-by
22. The astronauts were able to send the information back to the earth.
A. spaceships
B. cosmonauts
C. space stations
D. space shots
23. You should not indulge yourself ____________ anything that can form a bad habit.
A. in
B. on
C. for
D. at
24. In 1961, Yuri Gagarin lifted ______ into space aboard the Vostok 1.
A. off
B. up
C. on
D. in
25. We didn’t eat here last week, ____ we?
A. didn’t
B. did
C. haven’t
D. do
........
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11
1. Ma trận đề thi
TÊN CHỦ ĐỀ | TN | TL | TN | TL | TN | TL | CỘNG |
1. Việt Nam từ 1858 đến cuối TK XIX | - Cuộc khởi nghĩa của phong trào cần vương | - Tình hình Việt Nam trước khi thực dân Pháp xâm lược | - Quá trình thực dân Pháp xâm lược Việt Nam - Thời gian bùng nổ khởi nghĩa nông dân Yên Thế |
|
| - Giải thích được vì sao chọn Đà Nẵng làm vị trí tấn công đầu tiên |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | Số câu:4 Số điểm: 1 | Số câu:1/2 Số điểm: 3
| Số câu: 8 Số điểm: 2
|
|
| Số câu:1/2 Số điểm: 1 | Số câu:13 7 điểm =70% |
2. Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến hết chiến tranh thế giới thứ nhất( 1914- 1918) |
|
|
|
|
| - Giải thích được nguyên nhân Nguyễn Ái Quốc sang phương tây tìm đường cứu nước |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm:3
| Số câu: 1 số điểm: 3 =30% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | Số câu: 4,5 Số điểm: 4 40 % | Số câu: 8 Số điểm: 2 20 % | Số câu:1,5 Số điểm: 4 40 % | Số câu:14 Số điểm :10 100% |
III. Đề kiểm tra
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ……. TRƯỜNG THPT …. | KIỂM TRA HỌC KÌ II. MÔN LỊCH SỬ LỚP 11 NĂM HỌC 2018- 2019 Thời gian làm bài 45 phút |
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Chọn câu sai trong những nguyên nhân thất bại của phong trào Cần vương là
A. Thực dân Pháp còn mạnh
B. Các cuộc KN chưa có sự liên kết thống nhất
C. Chưa có đường lối rõ ràng
D. Chưa có sự lãnh đạo thống nhất trong cả nước
2/ Trong những cuộc khởi nghĩa sau đây cuộc khởi nghĩa nào không thuộc phong trào Cần vương
A. Ba đình
B. Bãi sậy
C. Hương khê
D. Yên thế
3/ Chọn câu đúng nhất: Mục đích Pháp xâm lược Việt nam
A. Biến VN thành thuộc địa.
B. Khai thác tài nguyên .
C. Làm bàn đạp xâm lược Lào và Căm pu chia
D. Chiếm đất Việt nam lập các đồn điền
4/ Tướng giặc bị giết chết ở trận Cầu giấy lần thứ nhất là:
A. Đuy- puy
B. Gác- ni- ê
C. Ri- vi- e
D. Hác- măng
5/ Hiệp ước Giáp Tuất được ký năm:
A. 1864
B. 1862
C.1874
D.1784
6/ Sau khi không chiếm được Đà nẵng, Pháp chuyển quân vào đánh Gia định nhằm:
A. Làm bàn đạp xâm lược Căm pu chia
B. Chiếm vựa lúa Nam bộ, gây khó khăn cho nhà Nguyễn
C. Nhằm cô lập 3 tỉnh Miền Tây nam kỳ
D. Gia định là nơi giàu có
7/ Tính đến 1858 Việt nam là một nước
A. Là nước thuộc địa
B. Là nước phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài
C. Là nước nửa thuộc địa nửa phong kiến
D. Theo chế độ quân chủ , có độc lập chủ quyền
8/ Pháp tấn công Gia định lần thứ nhất năm
A. 1860
B. 1861
C. 1859
D. 1862
9/ Pháp chính thức nổ súng xâm lược Việt nam:
A. 1/9/1858
B.11/8/1858
C.31/8/1858
D. 3/8/1858
10/ Thời kỳ đầu phong trào Cần vương lãnh đạo trực tiếp là:
A. các thủ lĩnh nông dân
B. Phan Đình Phùng
C. Các sỹ phu, văn thân
D. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
11/ Cuộc khởi nghĩa được coi là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là khởi nghĩa
A. Bãi sậy
B. Hương khê
C. Yên thế
D.Ba đình
12/ Trong các cuộc KN sau đây cuộc KN nào tồn tại lâu nhất
A. Yên thế
B. Hương khê
C. Bãi sậy
D. Ba đình
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1(4,0 điểm): Trình bày tình hình Việt Nam trước khi thực dân Pháp xâm lược? Cho biết vì sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm vị trí tấn công đầu tiên trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?
Câu 2(3,0 điểm): Nguyên nhân nào dẫn đến Nguyễn Ái Quốc Sang phương tây tìm đường cứu nước?
.............
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11
SỞ GD&ĐT ……….. TRƯỜNG THPT……………. | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2018-2019 Môn: HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
1. Ma trận đề thi
LÝ THUYẾT | BÀI TẬP | ||||||||||
Nội dung | Biết | Hiểu | VD | VDC | Tổng | Biết | Hiểu | VD | VDC | Tổng | Tổng Hợp |
ankan | 0,5 | 0,5 | 1 | ||||||||
Hidrocacbon không no | 1 | 0,5 | 1 | 2,5 | |||||||
Hidrocacbon thơm | 1 | 1 | |||||||||
ancol-phenol | 0,5 | 1 | 1,5 | ||||||||
andehit-xeton | 1 | 1 | |||||||||
axitcacboxylic | 1 | 1 | |||||||||
Tổng hợp | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Tổng | 10 |
2. Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố theo (đvc) như sau: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; Si=28; S=32; Cl=35,5; Ca=40;Fe=56;Cu=64;Zn=65; Br=80;Rb=85;Sr=88; Ag=108; I=127; Ba=137;Au = 197; Pb = 207.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: An kan là hidrocac bon mà phân tử chỉ có liên kết:
A . Đơn.
B. Đôi.
C. Ba.
D. Cho nhận.
Câu 2: Cho khí propan tác dụng với Clo có ánh sáng với tỉ lệ số mol 1:1 thì thu được số sản phẩm hữu cơ có 3 cacbon là:
A . 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp:
A . Ankan.
B. Xicloankan.
C. Benzen.
D. Anken.
Câu 4: Cho Toluen tác dụng với Brom theo tỉ lệ số mol 1:1 có Fe làm xúc tác thì thu được sản phẩm dạng:
A . ortho.
B. meta.
C. meta và para.
D. ortho và para.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn benzen thu được:
A . CO2 và H2O.
B. Chỉ CO2.
C. Cacbon.
D. Muội than.
Câu 6: Chất nào sau đây phản ứng với Brom ở điều kiện thường:
A . Benzen.
B. Toluen.
C. phenol.
D. ankan.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (3 điểm).
a. Viết phương trình ion, ion thu gọn cho phản ứng:
CH3COOH + KHCO3----------- CH3COOK + H2O + CO2.
b. Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho Propen tác dụng với HCl trong dung dịch.
c. Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho Buta-1,3- điện tác dụng với dung dịch Brom ở điều kiện khác nhau.
Câu 2: (1 điểm).
- Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm anhdehit fomic và andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thấy tạo ra tối đa 54 gam Ag. Tính khối lượng của mỗi andehit có trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 3: (1 điểm).
- Chỉ dùng một hóa chất duy nhất hãy nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ khác nhau sau: benzen, toluen, stiren
Câu 4: (1 điểm).
- Cho m gam một ancol đơn chức X tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc.
- Nếu cũng cho m gam ancol nói trên tiến hành ete hóa với hiệu xuất 100% thì thu được 10,2 gam ete.
- Xác định CTCT và tên gọi thay thế có thể có của X.
Câu 5: (1 điểm).
- Một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, CH4. Đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít hỗn hợp khí X ở đktc thu được 23,4 gam H2O. Nếu cho 31,6 gam hỗn hợp X qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 48 gam kết tủa. Tính khối lượng của mỗi chất trong 31,6 gam X.
(Thí sinh chỉ được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học)
3. Đáp án đề thi
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (0,5 ĐIỂM /CÂU x 6 = 3 ĐIỂM).
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | B | D | D | A | C |
...........
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11
Đề bài
SỞ GD&ĐT ……. TRƯỜNG THPT….. ----------- | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm 2 trang |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM).
(Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau)
Câu 1: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng sớm và cụp lại lúc chạng vạng tối là kiểu ứng động nào?
A. Quang ứng động.
B. Nhiệt ứng động.
C. Hóa ứng động.
D. Điện ứng động.
Câu 2: Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu học tập
A. học khôn.
B. in vết.
C. quen nhờn .
D. học ngầm.
Câu 3: Loài cây nào sau đây có mô phân sinh bên?
A. Cây mía.
B. Cây bưởi.
C. Cây dừa.
D. Cây chuối.
Câu 4: Ở rêu, cá thể mới được tạo thành từ
A. bào tử.
B. phôi.
C. hợp tử.
D. trứng.
Câu 5: Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật, các loại hoocmôn thường được sử dụng là:
A. Auxin, axit abxixic.
B. Auxin, xitokinin.
C. Giberelin, xitokinin.
D. Auxin, giberelin.
Câu 6: Mùa đông, người ta thường đốt pháo sáng ở những ruộng mía vào ban đêm nhằm mục đích gì?
A. Kích thích sinh trưởng kéo dài của cây mía.
B. Kích thích sự ra hoa của cây mía.
C. Ngăn cản sự đẻ nhánh của cây mía.
D. Ngăn cản sự ra hoa của cây mía.
Câu 7: Ở thực vật có hoa, trong quá trình hình thành giao tử đực xảy ra mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 8: Khi thành phần thức ăn thiếu Iốt trẻ sẽ phát triển chậm, não ít nếp nhăn, chịu lạnh kém. Vì Iốt là thành phần cấu tạo của
A. hoocmon Ơstrogen.
B. hoocmon sinh trưởng.
C. hoocmon GnRH.
D. hoocmon Tiroxin.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM).
Câu 9 (3 điểm)
Những câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
a. Cây bưởi có cả sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.
b. Ếch và ruồi là những loài phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
c. Khi lá cây được chiếu ánh sáng đỏ, phitocrôm đỏ xa chuyển thành phitocrôm đỏ.
d. Ở thực vật hạt kín trong quá trình thụ tinh cả hai giao tử đực đều được thụ tinh.
e. Khi tỉ lệ hocmon GA cao hơn so với hocmon AAB hạt sẽ ở trạng thái ngủ.
f. Sinh sản hữu tính có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
Câu 10 (3 điểm)
a. Biến thái ở động vật là gì?
b. So sánh kiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
Câu 11 (2 điểm)
a. Thế nào là sinh sản vô tính ở động vật? Kể tên các hình thức sinh sản vô tính ở động vật?
b. Hiện nay sinh sản vô tính ở động vật được ứng dụng trong những lĩnh vực nào? Cho ví dụ?
-------------hết-------------
...........
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 11 - Đề 1
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 2. Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở:
A. đảo Hô - cai - đô
B. trung tâm các đảo
C. đồng bằng Can - tô
D. các thành phố ven biển
Câu 3. Số thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc là:
A. 3 thành phố
B. 4 thành phố
C. 5 thành phố
D. 6 thành phố
Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Ma - lay - xi - a
B. Xin - ga - po
C. Thái Lan
D. In - đô - nê - xi - a
Câu 5. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô - cai - đô, Hôn - su, Xi - cô - cư và Kiu - xiu.
B. Hôn - su, Hô - cai - đô, Kiu - xiu và Xi - cô - cư.
C. Kiu - xiu, Hôn - su, Hô - cai -đô và Xi -cô -cư.
D. Hôn - su, Hô - cai -đô, Xi -cô -cư và Kiu - xiu.
Câu 6. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
A. Hôn - su
B. Hô - cai - đô
C. Xi - cô - cư
D. Kiu - xiu
Câu 7. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do
A. có nhiều bão, sóng thần
B. có diện tích rộng lớn
C. nằm ở vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao
D. có các dòng biển nóng lạnh gặp nhau.
Câu 8. Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 10 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia
D. 13 quốc gia
Câu 9. Đặc điểm nổi bật của người lao động Nhật Bản là:
A. không có tinh thần đoàn kết
B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
C. trình độ công nghệ tin học đứng hàng đầu thế giới
D. năng động nhưng không cần cù
Câu 10. Khí hậu chủ yếu của Nhật Bản
A. Hàn đới và ôn đới lục địa
B. Hàn đới và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và cận nhiệt đới
D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. quy mô không lớn
B. tập trung chủ yếu miền núi
C. tốc độ gia tăng dân số cao
D. dân số già
Câu 12. Địa hình đồi núi chiếm hơn bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ Nhật Bản?
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 13. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lột nhất ở miền đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc
B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung
D. Hoa Nam
Câu 14. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á và Bắc Á
B. Nam Á và Đông Á
C. Đông Á và Tây Nam Á
D. Bắc Á và Nam Á
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, nhiều vùng vịnh
B. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam
C. nghèo khoáng sản
D. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau
Câu 16. Quốc gia non trẻ nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Bru - nây
B. In - đô - nê - xi - a
C. Đông Ti - mo
D. Phi - lip - pin
Câu 17. Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?
A. dân tộc Hán
B. dân tộc Choang
C. dân tộc Tạng
D. dân tộc Mãn
Câu 18. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. In - đô - nê - xi - a
D. Ma - lay - xi - a
Câu 19. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong khu vực Asean là
A. lúa gạo
B. xăng dầu
C. than
D. hàng điện tử
Câu 20. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Kông và Thượng Hải
B. Hồng Kông và Ma Cao
C. Hồng Kông và Thẩm Quyến
D. Ma Cao và Thẩm Quyến
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1. Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của Miền Đông Trung Quốc? (2 điểm)
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN
(Đơn vị: %)
Năm | 1990 | 1997 | 1999 | 2003 | 2005 |
Tăng GDP | 5,1 | 1,9 | 0,8 | 2,7 | 2,5 |
A. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990- 2005. (2 điểm)
B. Nhận xét tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn trên. (1 điểm)
..............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem trọn bộ nội dung