Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - Đề thi học kì 2 lớp 4 đầy đủ các môn có bảng ma trận đề thi

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 4,1 MB
Lượt tải: 5,173
Nhà phát hành: Sưu tầm


Chia sẻ bởi Taifull.net - Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22, bao gồm đề thi, đáp án và bảng ma trận đề thi của 6 môn Toán, Tiếng Việt, Khoa Học, tiếng Anh, Tin học, Lịch Sử - Địa Lý giúp các em ôn tập kiến thức thật tốt.

Giới thiệu

Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22, bao gồm đề thi, đáp án và bảng ma trận đề thi của 6 môn Toán, Tiếng Việt, Khoa Học, Tin học, Lịch Sử - Địa Lý, tiếng Anh giúp các em ôn tập kiến thức thật tốt.

Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 

1. Ma trận đề thi

Mạch kiến thức,kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
    TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học Số câu                              
  Số điểm                              
2. Đọc a) Đọc thành tiếng Số câu                           1  
 

Số điểm                           3  
  b) Đọc hiểu Số câu 3     3 1   1 1     1   7 3  
 

Số điểm 1,5     1,5 1   1 1     1   4 3  
3. Viết a) Chính tả Số câu                             1
 

Số điểm                             4
  b) Đoạn, bài(viết văn) Số câu                             1
 

Số điểm                             6
4.Nghe -nói Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng Số câu 3     3 1   1 1     1   7 4 2

 

Số điểm

1,5

 

 

1,5

1

 

1

1

 

 

1

 

4

6

10

2. Đề thi học kì 2

A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt:

1. Đọc thành tiếng :( 3 điểm)

(Giáo viên cho học sinh bóc thăm đọc và trả lời câu hỏi trong các bài tập đọc từ tuần 19 đến 34. Tùy theo mức độ đọc và trả lời của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp).

2. Đọc thầm và kiến thức tiếng Việt : (7 điểm)

Thời gian( 35- 40 phút ).

* Đọc thầm bài

Con chuồn chuồn nước

Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang còn phân vân.

Rồi đột nhiên, chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mong và lặng sóng. Chú bay lên cao hơn và xa hơn. Dưới tầm cánh chú bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: Cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên từng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút.

Nguyễn Thế Hội

* Dựa và nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1(0,5 điểm-M 1): Đoạn văn miêu tả về con vật gì?

A. Chú chuồn chuồn.

B. Đàn trâu.

C. Đàn cò

Câu 2(0,5 điểm- M 1) Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh của chú chuồn chuồn được so sánh bằng hình ảnh nào?

A. Như viên bi.

B. Như hòn than.

C. Như thủy tinh.

Câu 3(0,5 điểm-M 1 ): Câu Chú chuồn chuồn mới đẹp làm sao!” Thuộc kiểu câu kể nào?

A. Ai thế nào?

B. Ai làm gì?

C. Ai là gì?

Câu 4(0,5 điểm- M 2) : Đoạn 1 của bài văn miêu tả những bộ phận nào của chú chuồn chuồn?

A. Thân, cánh, đầu, mắt.

B. Chân, đầu, đuôi.

C. Cánh, mắt, đầu.

Câu 5(1 điểm- M 2): Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của câu sau : “Rồi đột nhiên, chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên”.

+ Trạng ngữ:………………………

+ Chủ ngữ:…………………………

+ Vị ngữ:…………………………

Câu 6(0,5 điểm-M 2): Bộ phận chủ ngữ trong câu: “Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao !” là :

A. Chú.

B. Chú chuồn chuồn nước.

C. Mới đẹp làm sao.

Câu 7(0,5 điểm- M 2): Đoạn 2 của bài đọc miêu tả cảnh gì?

A. Cảnh đẹp của lũy tre, cánh đồng.

B. Cảnh đẹp của đất nước dưới tầm cánh của chú chuồn chuồn.

C. Bầu trời trong xanh.

Câu 8(1 điểm-M 3 ): Tìm trong bài đọc và viết ra một câu kể thuộc kiểu câu Ai thế nào ?

Câu 9(1 điểm-M 3)

Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu.

Đoạn văn trên được tác giả sử dựng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả?

A. Nhân hóa

B. So sánh

C. Cả so sánh và nhân hóa

Câu 10 (1điểm- M 4) : Tìm trong bài và viết ra 3 danh từ, 3 động từ, 3 tính từ:

+ Danh từ:......................................

+ Động từ:......................................

+ Tính từ:.......................................

B. Kiểm tra Chính tả và Tập làm văn:

1. Chính tả (Nghe - viết) ( điểm) (khoảng 20 phút).

- Bài viết: Trái vải tiến vua . ( từ: Trái vải tiến vua..............chính tai mình thấy như sậm sựt. ) SGK Tiếng Việt 4 - tập 2, trang 51

2. Tập làm văn: (6 điểm) (Thời gian: 40 phút)

Đề bài: Hãy tả một con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích nhất.

3. Hướng dẫn chấm điểm

A. Kiểm tra Đọc và kiến thức Tiếng Việt: 10 điểm

1. Đọc thành tiếng: 3 điểm

- Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, cụm từ; giọng đọc bước đầu có biểu cảm; tốc độ đọc đạt 90 tiếng/1phút.(1 điểm)

- Đọc không sai quá 5 tiếng.(1 điểm)

- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu.(1 điểm)

2. Đọc hiểu và kiến thức Tiếng Việt: 7 điểm

Câu 1: A (0,5 điểm) Câu 2: C (0,5 điểm)

Câu 3: A (0,5 điểm) Câu 4: A (0,5 điểm)

Câu 5: (1 điểm) TN: Rồi đột nhiên

CN: chú chuồn chuồn nước

VN: tung cánh bay vọt lên. (0,5 điểm)

Câu 6: B (0,5 điểm)

Câu 7: B (0,5 điểm)

Câu 8: (1 điểm) Học sinh tìm, viết được một câu kiểu Ai thế nào. VD: Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao!

Câu 9: ( 1điểm) B.

Câu 10:(1 điểm) Học sinh tìm đúng cả 3 loại theo yêu cầu 1 điểm, đúng 2 loại ghi 0,5 điểm, đúng 1 loại ghi 0,25 điểm.

B. Kiểm tra Chính tả và Tập làm văn: 10 điểm

1. Chính tả: (4 điểm)

- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp. (3 điểm)

- Viết đúng chính tả không mắc quá 5 lỗi. (1 điểm)

2. Tập làm văn: (6 điểm)

- Viết đúng mở bài bài 1 điểm.

- Viết đúng thân bài bài 2 điểm.

- Viết đúng kết bài bài 1 điểm.

- Viết đúng sạch đẹp, đúng chính tả 0,5 điểm.

- Biết cách dùng từ đặt câu 0,5 điểm.

- Bài viết có sáng tạo 1 điểm.

.......

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 

Ma trận đề thi

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
1 Số học: viết, cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên, phân số Câu số 1 6,7     05
    số điểm 2đ- 2đ      
2 Đại lượng : thực hiện phép tính với số đo độ dài, khối lượng , diện tích , thời gian Câu số   3     02
    số điểm        
4 Tỉ lệ bản đồ Câu số   4      
    số điểm   0.5đ      
5 Tỉ số Câu số 5        
    số điểm 0.5đ        
6 Yếu tố hình học- Nhận biết đặc điểm hình thoi Câu số 2       02
    số điểm 0.5 đ        
7 Giải toán có lời văn: -Tìm hai số khi biết tổng (hiệu ) và tỉ số của hai số đó Câu số     8 9 01
    số điểm      
Tổng số câu 03 04 01 01 09
Tổng số điểm 2 đ 5 đ 2 đ 10 đ

Đề bài

Bài 1: (1 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng

a) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình bên là:

A.\ \frac{7}{10}

B.\ \frac{7}{3}

C.\ \frac{3}{7}

D.\ \frac{3}{10}b. Phân số bằng phân số \frac{4}{5} là:

A.\ \frac{20}{10}

B.\ \frac{16}{20}

C.\ \frac{16}{15}

Bài 2: (0.5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):

a/ AB và DC không bằng nhau. 

b/ AB không song song với AD.

Bài 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống

a) 12dm250cm2= ……..cm2

b) \frac{1}{2} phút =…..giây

Bài 4: (0.5 điểm) )

Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 100 km

B. 1000 km

C. 10000 km

D.100000 km

Bài 5: (0.5điểm): Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với viên bi màu đỏ là:

A.\ \frac{3}{10}

B.\ \frac{7}{10}

C.\ \frac{3}{7}

D.\ \frac{7}{3}

Bài 8: (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m. Tìm diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.

.................................................

.................................................

.................................................

Bài 9: (1điểm). Một hình thoi có diện tích là 27 cm, độ dài một đường chéo là 6 cm . Tính độ dài đường chéo thứ hai.

.................................................

.................................................

.................................................

............

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 

Đề bài

Câu 1: Trong phần mềm Logo,cấu trúc câu lệnh lặp có dạng:

A. Repeat n(Danh sách câu lệnh)

B. Repeat n[Danh sách câu lệnh]

C. Repeat n{Danh sách câu lệnh}

D. Repeat n

Câu 2: Trong phần mềm PowerPoint để tạo hiệu ứng cho văn bản, em chọn đối tượng chứa văn bản cần tạo hiệu ứng, sau đó em chọn?

A. Home/Custom Animation

B. Insert/Custom Animation

C. Animations/Custom Animation

D. Design/Custom Animation

Câu 3: Trong phần mềm Logo, để thực hiện phép tính (10 + 5) : 2 + 5 x 3, em gõ lệnh:

A. Print (10 + 5) : 2 + 5 x 3

B. Label (10 + 5) : 2 + 5 x 3

C. Label 10 + 5 / 2 + 5 * 3

D. Print (10 + 5) / 2 + 5 * 3

Câu 4: Trong phần mềm Logo, Câu lệnh nào điều khiển chú rùa vẽ hình sau:

A. CS REPEAT 7[ FD 100 RT 360/7]

B. CS REPEAT 5[ FD 100 RT 360/5]

C. CS REPEAT 6[ FD 100 RT 360/6]

D. CS REPEAT 5[ FD 100 RT 360/4]

Câu 5: Trong phần mềm PowerPoint để bắt đầu trình chiếu em nhấn phím nào?

A. F7

B. F6

C. F5

D. F4

Câu 6: Trong phần mềm Logo, muốn rùa lùi 100 bước em dùng lệnh nào?

A. RT 100

B. LT 100

C. FD 100

D. BK 100

Câu 7: Trong phần mềm Logo, câu lệnh PR 10*5 cho kết quả là gì?

A. 105

B. 15

C. 50

D. 5

Câu 8: Câu lệnh viết chữ trong Logo là?

A. Label [ Nội dung ]

B. Lbel [ Nội dung ]

C. Labe [ Nội dung ]

D. Lebal [ Nội dung ]

Phần B: Thực hành: (6 điểm)

Câu 1: Em hãy thực hành mở phần mềm Logo trên màn hình, chọn nét vẽ màu đỏ và gõ lệnh thực hiện vẽ hình như hình bên (3 điểm)

Câu 2. Mở phần mềm Powerpoint, thực hiện yêu cầu sau: (3 điểm)

Lưu ý: Ở mỗi trang em phải chọn hiệu ứng và màu nền cho phù hợp

Lưu bài vào ổ đĩa D: với tên tệp là TÊN EM – LỚP

............

Đáp án đề thi

Phần A: Lý thuyết: 4 điểm

Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B C D B C D C A

Phần B: Thực hành: 6 điểm

Câu 1. (3 điểm)

- HS mở được phần mềm Logo (0.5 điểm).

- HS chọn được nét vẽ màu đỏ (0.5 điểm).

- HS vẽ được hình, chính xác về hình dạng và kích thước (2 điểm).

Câu 2. (3 điểm)

Trình bày, định dạng, chọn màu nền và hiệu ứng bài trình chiếu đúng yêu cầu: 3 điểm

Sai 2 lỗi trừ 0,5 điểm

* Tùy vào mức độ đạt được của học sinh mà giáo viên cho điểm.

Ma trận đề thi

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng điểm và tỷ lệ %

 

 

TN

TL/ TH

TN

TL/ TH

TN

TL/ TH

TN

TL/ TH

Tổng

TL

1. Thiết kế bài trình chiếu Số câu 1   1     1     3  
  Số điểm 0.5   0.5     3.0     4.0 40%
2. Thế giới Logo Số câu 4   2     1     7  
  Số điểm 2.0   1.0     3.0     6.0 60%
  Số điểm 2.5 - 1.5 - - 6.0 - 0.0 10 100%
  Tỷ lệ % 25% 0% 15% 0% 0% 60% 0% 00% 100%  
  Tỷ lệ theo mức 25% 15% 60% 0%    

..............

Đề thi học kì 2 môn Sử - Địa lớp 4

Đề bài

A. Lịch sử (5 điểm)

I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập:

M1 Câu 1(1 điểm): Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?

A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc

B. Để bảo vệ trật tự xã hội

C. Để bảo vệ quyền lợi của vua.

D. Để gi gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

M1 Câu 2(1 điểm): Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?

A. Đặt ra lễ xứng danh.

B. Đặt ra lễ vinh quy

C. Khắc tên những người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.

D. Đặt ra lễ xứng danh,lễ vinh quy, khắc tên những người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.

M2 Câu 3 (1 điểm): Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi?

A. Bộ Lam Sơn thực lục.

B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư.

C. Dư địa chí.

D. Quốc âm thi tập.

M3 Câu 4 (1 điểm): Hãy chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B và đánh mũi tên thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật lịch sử với các sự kiện lịch sử hoặc các thành tựu khoa học:

A   B
Quang Trung   Khởi nghĩa Lam Sơn
Lê lợi   Đại Việt sử kí toàn thư
Nguyễn Trãi   Đại phá quân Thanh
Lê Thánh Tông   Quốc âm thi tập
Ngô Sĩ Liên   Hồng Đức quốc âm thi tập

II. Tự luận

M4 Câu 5: Bô luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào?

B. Địa lý

I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập:

M1 Câu 6 (1 điểm): Đồng bằng lớn nhất nước ta là?

A. Đồng bằng Bắc Bộ.

B. Đồng bằng duyên hải miền Trung.

C. Đồng bằng Nam Bộ.

D. Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng Nam Bộ.

M1 Câu 7 (1 điểm): Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?

A. Đất phù sa, đất mặn.

B. Đất mặn, đất phèn.

C. Đất phù sa, đất phèn.

D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.

M2 Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

A. Đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều thủy sản nhất nước ta.

B. Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích lớn nhất và có số dân đông nhất so với các thành phố khác.

C. Thành phố Hà Nội có diện tích lớn nhất và có số dân đông nhất so với các thành phố khác.

D. Thành phố Cần Thơ là trung tâm công nghiệp lớn nhất so với các thành phố khác.

M3 Câu 9 (1 điểm): Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp:

(sông; tấp nập; xuồng ghe; rau quả,thịt cá, quần áo; các chợ nổi)

Chợ nổi thường họp ở những đoạn……….thuận tiện cho việc gặp gỡ của………………… .Việc mua bán ở …………….diễn ra…………..các loại hàng hóa bán ở chợ là…………………………….. .

II. Tự luận

M4 Câu 10 (1 điểm): Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta?

Đáp án đề thi

A. Lịch sử: (5 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc

Câu 2. (1 điểm)

D. Đặt ra lễ xứng danh,lễ vinh quy, khắc tên những người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.

Câu 3. (1 điểm)

B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư.

Câu 4: Hãy chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B và đánh mũi tên thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật lịch sử với các sự kiện lịch sử hoặc các thành tựu khoa học (Mỗi ý đúng được 0,2 điểm)

Câu 5: Bô luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản (Mỗi ý đúng được 0,2 điểm)

Bảo vệ quyền lợi của vua, quan, địa chủ.

Bảo vệ chủ quyền quốc gia.

Khuyến kích phát triển kinh tế.

Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.

Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.

B. Địa lí: (5 điểm)

Câu 6. (1 điểm)

D. Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng Nam Bộ.

Câu 7. (1 điểm)

D.Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.

Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

A- Đ

B- Đ

C- S

D- S

Câu 9: Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm)

(sông; tấp nập; xuồng ghe; rau quả, thịt cá, quần áo; các chợ nổi)

Chợ nổi thường họp ở những đoạn sông thuận tiện cho việc gặp gỡ của xuồng ghe .Việc mua bán ở các chợ nổi diễn ra tấp nập; các loại hàng hóa bán ở chợ là rau quả, thịt cá, quần áo.

Câu 10: TL: Vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

- Là kho muối vô tận cho đời sống nhân dân, cho công nghiệp.

- Cung cấp khoáng sản (dầu khí…), hải sản để phát triển công nghiệp, xuất khẩu…

- Tạo thuận lợi cho việc giao thông giữa nước ta với các nước khác trên thế giới.

- Thuận lợi cho việc phát triển du lịch, nuôi thủy sản.

Ma trận đề thi

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

KQ

TL

KQ

TL

KQ

TL

KQ

TL

KQ

TL

Nước Đại Việt Buổi đầu thời Hâu Lê( thế kỉ XV) Số câu 2   1           3  
Câu số 1,2   3              
Số điểm 2   1           3  

Nước Đại Việt thế kỉ XVI-XVII
Số câu           1       1
Câu số           4        
Số điểm           1       1

Buổi đầu thời Nguyễn( từ năm 1802-1858
Số câu               1   1
Câu số               5    
Số câu 2   1           3  
Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở đồng bằng Số câu 2   1     1     3 1
Câu số 6,7   8     9        
Số điểm 2   1     1     3 1
Biển Việt Nam Số câu               1   1
Câu số               10    
Số điểm               1   1
Tổng số câu   4   2     2   2 6 4
  4   2     2   2 6 4

.............

Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Đề bài

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1 (1 điểm): Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?

A. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp

B. Thức ăn

C. Nước uống

D. Tất cả các ý trên

Câu 2 (1 điểm): Chất đạm và chất béo có vai trò:

A. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K

B. Xây dựng và đổi mới cơ thể

C. Tạo ra những tế bào giúp cơ thể lớn lên.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 3 (1 điểm) Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng?

A. Ăn vừa phải

B. Ăn theo khả năng

C. Ăn dưới 300g muối

D. Ăn trên 300g muối

Câu 4 (1 điểm): Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức ăn thành mấy nhóm?

A. 1 nhóm

B. 2 nhóm

C. 3 nhóm

D. 4 nhóm

Câu 5 (1 điểm): Không khí có thành phần chính là:

A. Khí Ni-tơ

B. Khí Ôxi và khí Hiđrô

C. Khí Các - bô- níc và khí ni-tơ

D Khí Ôxi và khí Ni-tơ

Câu 6 (1 điểm): Không khí và ước có tính chất gì giống nhau:

A. Hòa tan một số chất.

B. Không màu, không mùi.

C. Chảy từ cao xuống thấp

D. Tất cả các ý trên.

PHẦN II; TỰ LUẬN

Câu 7 (1 điểm): Quá trình trao đổi chất là gì?

..........................................................

..........................................................

..........................................................

Câu 8 (1 điểm): Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn?

..........................................................

..........................................................

..........................................................

Câu 9 (1 điểm): Để phòng bệnh béo phì ta nên làm gì?

..........................................................

..........................................................

..........................................................

Câu 10 (1 điểm): Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp đạm đông vật và đạm thực vât?

..........................................................

..........................................................

..........................................................

Đáp án đề thi

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D D C D D B

PHẦN II; TỰ LUẬN

Câu 7 (1 điểm): Quá trình trao đổi chất là gì?

Trả lời: Trong quá trình con người lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường và thải ra môi trường những chất thừa, cặn bã. Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất.

Câu 8 (1 điểm): Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn?

Trả lời; Chúng ta phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món vì không có loại thức ăn nào có thể cung cấp đủ các chất cần thiết cho cơ thể. Tất cả những chất mà cơ thể cần đều lấy từ nguồn thức ăn khác nhau.

Câu 9 (1 điểm): Để phòng bệnh béo phì ta nên làm gì?

Trả lời: Muốn phòng bệnh báo phì cần:

- Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.

- Năng vận động cơ thể, đi bộ và rèn luyện thể dục, thể thao.

Câu 10 (1 điểm): Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp đạm đông vật và đạm thực vât?

Trả lời: Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý không thay thé được nhưng thường khó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thiếu một số chất bổ dưỡng quý. Vì vậy cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.

Bảng phân bố nội dung thi

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

TN

KQ

TL

HT khác

 

Con người cần gì để sống

Số câu

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Số điểm

 

1.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.0

 

 

 

Trao đổi chất ở người

 

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ăn phối hợp đạm động vật vật và đạm thực vật

 

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ăn phối họp nhiều loại thức ăn

Số câu

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

Số điểm

1.0

 

 

 

1.0

 

 

 

 

 

 

 

1.0

1.0

 

Vai trò của chất đạm và chất béo

Số câu

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

1

 

1

2

 

Số điểm

 

 

 

1.0

1.0

 

 

 

 

 

1.0

 

1.0

2.0

 

Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

 

 

Số điểm

1.0

 

 

 

 

 

1.0

 

 

 

 

 

2.0

 

 

 

Nước, không khí

Số câu

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

1

 

Số điểm

1.0

 

 

 

 

 

 

1.0

 

 

 

 

1.0

1.0

 

 

Số câu

4

 

 

1

2

 

1

1

 

 

1

 

6

4

 

Số điểm

4.0

 

 

1.0

2.0

 

1.0

1.0

 

 

1.0

 

6.0

4.0

 

Ma trận câu hỏi

Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và câu số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng

Con người cần gì để sống
Số câu 1       1
Câu số 1       1

Trao đổi chất ở người
Số câu   1      
Câu số   7      
Ăn phối hợp đạm động vật vật và đạm thực vật Số câu       1 1
Câu số       10 10
Ăn phối họp nhiều loại thức ăn Số câu 1 1     2
Câu số 4 8     4,8
Vai trò của chất đạm và chất béo Số câu   1     2
Câu số   2     2,7
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng Số câu 1   1   2
Câu số 3   9   3,9

Nước, không khí
Số câu 1   1   2
Câu số 6   5   5,6

.............

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4

1. Ma trận đề thi

Kỹ năng

Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá

Mức/Điểm

Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ %

Nghe

M1

M2

M3

M4

12 câu

3 điểm

30%

Listen and match

T-shirt, lucky money,books,tigers

 

2

0,5đ

2

0,5đ

 

Listen and tick A, B or C

Driving, phone number, chicken,

5 o’clock

 

1

0,25đ

2

0,5đ

1

0,25đ

Listen and tick Right or Wrong

Elephants, Teachers’Day, bakery, worker

 

1

0,25đ

2

0,5đ

1

0,25đ

Đọc

Look and read. Write the correct words next to their descriptions

Teacher, chicken

 

2

0,5đ

 

 

10 câu

2,5 điểm

20%

Read the passage and write the correct word

Doctor,brother,slimmer,happy

 

1

0,25đ

2

0,5đ

1

0,25đ

Read the text carefully.Tick (√) True or False

Fruit, Tet market,food,visit

2

0,5đ

 

1

0,25đ

1

0,25đ

Viết

Order the letters to make a complete word

Worker, animals,hospital, jeans

2

0,5đ

 

1

0,25đ

1

0,25đ

10 câu

2,5 điểm

20%

Order the words to make a complete sentence

My mother.....nurse, I.....brother, what....up?, Let’s ......bakery

 

2

0,5đ

2

0,5đ

 

Read and write ONE word in each gap for each picture

Pens,milk

 

1

0,25đ

1

0,25đ

 

Nói

Getting to know each other

What’s your name?, How do you spell your name?, What class are you in?

Can you tell about your mother?

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

8 câu

2 điểm

20%

Talking about familiar topic

Job, festival,food, drink

 

2

0,5đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Tổng

 

5 – 12,5%

13– 32,5%

15 – 37,5%

7 – 17,5%

 

2. Đề bài

PHÒNG GD & ĐT…..

TRƯỜNG TIỂU HỌC………

HỌ TÊN: ………………………..

LỚP : 4….

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN TIẾNG ANH- LỚP 4

NĂM HỌC 2018-2019

Thời gian: 40 phút

LISTENING

PART 1: Questions 1-4: Listen and match. There is one example.

Example: 0. You hear: 'I want to see monkeys'. The answer is:

PART 2: Questions 5-8: Listen and tick A, B or C. There is one example.

Example: You hear: ‘Let’s go to the zoo. I want to see crocodiles’

........

3. Đáp án đề thi

LISTENING

PART 1:

1A

2D

3C

4E

1. How much is the T-shirt ? –It’s 70,000 dong.

2. I and my sister like getting lucky money.

3. Why do you buy some book? – Because I like reading books.

4. What animal do you want to see ? – I want to see tigers.

PART 2:

5A

6B

7C

8A

5. What does your father look like? – He’s young and thin.And he likes driving.

6. What’s your phone number?- It’s 0999 291 296

7. What’s your favourite food?- It’s chicken.

8. Do you get up at 8 o’clock?- No,I don’t.I get up at 5 o’clock.

PART 3 

9.R

10.W

11. R

12.W

9. What animal do you want to see? – I want to see elephants.

10. When is the Teachers’ Day?

11. I’m hungry. Why do you go to the bakery?

12. What does your sister do? – She’s a worker.

...........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

download.com.vn