Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - Đề thi môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử, Địa lý, Khoa học, tiếng Anh, Tin học lớp 5
Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 bao gồm đề thi môn Toán, tiếng Việt, tiếng Anh, Lịch sử - Địa lý, Khoa học, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của Thông tư 22.
Bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, giúp thầy cô tham khảo để ra đề cho các em học sinh lớp 5. Mời các thầy cô cùng các em tham khảo bộ đề thi dưới đây:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
Ma trận câu hỏi
TT | Chủ đề/ Mạch KT-KN | Mức 1(40) | Mức 2(30) | Mức 3(20) | Mức 4(10) | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 3 | 2 | 5 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 2 | 3,5 | ||||||||
2 | Kiến thức văn bản | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 1 | 1 | 3,5 | ||||||
Tổng số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 9 | ||||||
Tổng số điểm | 2 | 3 | 1 | 1 | 7 |
Đề bài
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
Cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi một trong các bài tập đọc đã học: (GV chuẩn bị bài, đoạn, câu hỏi, số trang vào thăm)
II. Kiểm tra đọc hiểu, kết hợp với kiểm tra kiến thức (7 điểm)
Đọc bài văn và thực hiện theo các yêu cầu sau:
Út Vịnh
Nhà Út Vịnh ở ngay bên đường sắt. Mấy năm nay, đoạn đường này thường có sự cố. Lúc thì đá tảng nằm chềnh ềnh trên đường tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các thanh ray. Lắm khi, trẻ chăn trâu còn ném đá lên tàu.
Tháng trước, trường của Út Vịnh đã phát động phong trào Em yêu đường sắt quê em. Học sinh cam kết không chơi trên đường tàu, không ném đá lên tàu và đường tàu, cùng nhau bảo vệ an toàn cho những chuyến tàu qua. Vịnh nhận việc khó nhất là thuyết phục Sơn - một bạn rất nghịch, thường chạy trên đường tàu thả diều. Thuyết phục mãi, Sơn mới hiểu ra và hứa không chơi dạy như vậy nữa.
Một buổi chiều đẹp trời, gió từ sông cái thổi vào mát rượi. Vịnh dang ngồi học bài, bỗng nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi dài như giục giã. Chưa bao giờ tiếng còi lại kéo dài như vậy. Thấy lạ, Vịnh nhìn ra đường tàu. Thì ra hai cô bé Hoa và Lan đang ngồi chơi chuyền thẻ trên đó. Vịnh lao ra như tên bắn, la lớn:
- Hoa, Lan, tàu hỏa đến !
Nghe tiếng la, bé Hoa giật mình, ngã lăn khỏi đường tàu, còn bé Lan đứng ngây người, khóc thét.
Đoàn tàu vừa réo còi vừa ầm ầm lao tới. Không chút do dự, Vịnh nhào tới ôm Lan lăn xuống mép ruộng, cứu sống cô bé trước cái chết trong gang tấc.
Biết tin, ba mẹ Lan chạy đến. Cả hai cô chú ôm chầm lấy Vịnh, xúc động không nói nên lời.
Theo TÔ PHƯƠNG
Dựa vào nội dung bài văn trên và vốn hiểu biết, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập theo yêu cầu:
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
Nhà Út Vịnh ở dâu ?
A. Bên đường quốc lộ.
B. Bên đường sắt.
C. Bên bờ sông.
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
Mấy năm nay, đoạn đường sắt gần nhà Út Vịnh có mấy sự cố ?
A. Hai sự cố.
B. Ba sự cố.
C. Bốn sự cố.
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
Khi nhà trường phát động phong trào Em yêu đường sắt quê em Út Vịnh nhận nhiệm vụ gì ?
A. Thuyết phục Sơn không thả diều trên đường tàu.
B. Thuyết phục bé Hoa và Lan không chơi chuyền trên đường tàu.
C. Thuyết phục các bạn nhỏ không ném đá lên tàu.
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
Hành dộng cứu hai em nhỏ đang chơi trên đường tàu cho thấy Vịnh là người như thế nào ?
A. Thông minh.
B. Dũng cảm.
C. Trách nhiệm.
Câu 5. Em học tập được ở Út Vịnh điều gì ? (1 điểm)
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Câu 6. Ý nghĩa của bài là gì ? (1 điểm)
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Câu 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
Dấu phẩy trong câu: “ Cây cối trơ cành, rụng lá” có tác dụng gì ?
a. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu.
b. Ngăn cách các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong câu.
c. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
d. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
Câu 8. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
Dấu chấm hỏi dùng để làm gì ?
a. Để kết thúc câu hỏi.
b. Để kết thúc câu cảm hoặc câu khiến.
c. Để ngăn cách các vế câu.
Câu 9. Thêm một vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép : (1 điểm)
a. Nhờ bạn giúp đỡ………………
b. Tuy đêm đã khuya……………
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn
B.I. Chính tả (Nghe – viết) (2 điểm) (Khoảng 15 phút)
Bài: Công việc đầu tiên
( SGK lớp 5, tập 2, trang 126 -127)
(Viết đoạn: Từ Nhận công việc đến chạy rầm rầm)
B.II. Tập làm văn (8 điểm) (Khoảng 35 phút)
Đề bài: Em hãy tả một người thân trong gia đình mà em yêu quí nhất.
Đáp án đề thi
A. I: Đọc thành tiếng (3 điểm) (HS đọc khoảng 100 chữ / 1 phút)
Tiêu chuẩn cho điểm đọc | Điểm |
Đọc rõ ràng, rành mạch, lưu loát, diễn cảm | 1 điểm |
Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. | 0,5 điểm |
Đọc diễn cảm. Cường độ đọc, tốc độ đọc đúng | 0,5 điểm |
Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên nêu | 1 điểm |
Cộng | 3 điểm |
- Đọc sai từ 4 đến 6 tiếng trừ 0,25 điểm.
- Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ trừ 0,25 điểm.
- Giọng đọc chưa thể hiện rõ biểu cảm trừ 0,25 điểm.
- Đọc trên 1 đến 2 phút trừ 0,25 điểm.
A. II: Đọc thầm (7 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi câu cho.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 8 |
Đáp án | B | B | B | B | A | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Câu 5. (1 điểm)
HS nêu được: Ý thức trách nhiệm, tôn trọng quy định về an toàn giao thông, tinh thần dũng cảm cứu các em nhỏ.
Câu 6. Ý nghĩa bài: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu các em nhỏ của Út Vịnh. (1 điểm)
Câu 9. Học sinh điền thêm được 1 vế câu ( 1 điểm)
B. I : Chính tả (2 điểm)
- Không mắc lỗi chính tả, viết rõ ràng, sạch sẽ. (2 điểm)
- Sai 6 lỗi trừ (0,5 điểm).
- Bài viết không rõ ràng, trình bày bẩn, không đạt yêu cầu về chữ viết trừ 0,25 điểm toàn bài.
B. II: Tập làm văn (8 điểm)
1/ Mở bài: (1,5 điểm)
Giới thiệu người thân mà em yêu quí
2/Thân bài: (4 điểm)
a. Tả bao quát (hình dáng bên ngoài, tuổi, làm công việc gì. . .) (2 điểm )
b. Tả chi tiết (thân hình, khuôn mặt, đôi mắt, tính tình. . .) (2 điểm )
Lưu ý: Sáng tạo và trình bày sạch đẹp, không mắc lỗi chính tả (1 điểm)
3/ Kết bài: (1,5 điểm)
Nêu cảm nghĩ (hoặc nhận xét) của em về người được tả.
...........
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Ma trận đề thi
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2 | 8 | |||||||||
Điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
Đại lượng | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Câu số | 3,7 | ||||||||||
Điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 5 | 9 | ||||||||
Điểm | 0,5 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | 10 | |||||||||
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Điểm | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 5 | 5 |
Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :
A. 25
Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5
B. 0,35
C. 35
D. 0,6
Câu 3. 1 phút 15 giây = ?
A. 1,15 phút
B. 1,25 phút
C. 115 giây
D. 1,25 giây
Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:
A. 3,14 cm2
B. 6,28 cm2
C. 6,28 cm
D. 12,56 cm2
Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8cm2
B. 32cm2
C. 16 cm2
D. 164cm2
Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ
B.60 km/giờ
C. 50 km/giờ
D. 48 km/giờ
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 45 phút =.........................phút
b. 5 m2 8 dm2=........................m2
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 384,5 + 72,6
............................................
............................................
............................................
b) 281,8 - 112,34
............................................
............................................
............................................
c) 16,2 x 4,5
............................................
............................................
............................................
d) 112,5 : 25
............................................
............................................
............................................
Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)
............................................
............................................
............................................
Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)
............................................
............................................
............................................
Đáp án đề thi
I- Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1(0,5đ) | Câu 2 (0,5đ) | Câu 3 (0,5đ) | Câu 4 (0,5đ) | Câu 5 ( 1đ) | Câu 6 (1đ) |
C | D | B | A | C | D |
Câu 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a- 225
b- 5,08
II- Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 8: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a. 457,1
b) 169,46
c) 72,9
d) 4,5
........
Đề thi học kì II môn Khoa học lớp 5
Ma trận đề thi
Mạch kiến thức | Mức 1+2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Sự biến đổi của chất. | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | |||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 1,5 | ||||||
2. Sử dụng năng lượng. | Số câu | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | ||||
Câu số | 8, 9a | 10 | |||||||
Số điểm | 1 | 2,5 | 1 | 2,5 | |||||
3. Sự sinh sản của thực vật, động vật. | Số câu | 2,5 | 2,5 | ||||||
Câu số | 4,5,9b | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||
4. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | Số câu | 1 | 1 | 1/2 | 1/2 | 2 | 1 | ||
Câu số | 6 | 7 | 11 a | 11 b | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5 | |||
TỔNG | Số câu | 7 | 2 | 1,5 | 1/2 | 9 | 2 | ||
Số điểm | 4 | 1 | 4 | 1 | 5 | 5 |
Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8: ( 4 điểm)
Câu 1: Các chất tồn tại ở những thể nào?
A. Thể rắn và thể lỏng.
B. Thể rắn và thể khí.
C. Thể rắn và thể lỏng và thể khí.
Câu 2: Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dịch?
A. Nước muối.
B. Nước bột sắn( pha sống).
C. Nước chanh pha với đường và nước sôi để nguội.
Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp có sự biến đổi hoá học là:
A. Xi măng trộn cát và nước.
B. Xi măng trộn cát .
C. Xé giấy thành những mảnh vụn.
Câu 4: Cấu tạo cơ quan sinh dục cái của thực vật có hoa gồm:
A . Đầu nhuỵ, vòi nhuỵ, bầu nhuỵ .
B . Đầu nhuỵ, vòi nhuỵ, bầu nhuỵ, noãn.
C . Bao phấn, chỉ nhị.
Câu 5: Trứng → nhộng → bướm. Tên giai đoạn còn thiếu trong chu trình phát triển của bướm là:
A. sâu
B. dòi
C. nòng nọc
Câu 6: Điều gì xảy ra khi có quá nhiều khói, khí độc thải vào không khí ?
A. Không khí trở nên nặng hơn.
B . Không khí bị ô nhiễm.
C . Không khí chuyển động.
Câu 7: Trong các năng lượng sau, năng lượng nào không phải là năng lượng sạch?
A. Năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt.
Câu 8: Trong các vật sau, vật nào là nguồn điện ?
A. Dây điện.
B. Cầu chì
C. Pin
Câu 9: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm ( ...........) trong những câu sau: ( 1 điểm)
a) Ghi tên 5 đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện:.........
..............................................
b) Kể tên 5 cây có thể mọc lên từ thân, cành của cây mẹ:............
.............................................
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm)
Câu 10 - Con người sử dụng năng lượng điện để làm gì? Em cần làm gì để tránh lãng phí điện ? (2,5 điểm)
.....................................................
.....................................................
.....................................................
Câu 11: a) Để góp phần bảo vệ môi trường xung quanh, chúng ta cần phải làm gì?
b) Trong những việc đó, em chưa làm tốt việc gì, em cần làm gì để khắc phục điều đó? (2,5 điểm)
.....................................................
.....................................................
.....................................................
Đáp án đề thi
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | B | A | B | A | B | C | C |
Câu 9: (1 điểm )
- Kể được đúng tên 5 đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện được 0,5 điểm.
- Kể được đúng tên 5 cây có thể mọc lên từ thân, cành của cây mẹ được 0,5 điểm.
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Câu 10: (2,5 điểm )
- Con người sử dụng năng lượng điện để thắp sáng, sưởi ấm, đốt nóng, chạy máy, làm lạnh, truyền tin,… (1,5 điểm )
- Để tránh lãng phí điện, ta cần: (1 điểm )
+ Chỉ dùng điện khi cần thiết.
+ Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là quần áo vì những việc này cần nhiều năng lượng điện.
Câu 11: (2,5 điểm )
a) Để góp phần bảo vệ môi trường xung quanh, chúng ta cần phải: ( 1,5 điểm)
- Trồng cây, gây rừng, làm ruộng bậc thang.
- Thường xuyên dọn vệ sinh nhà ở, vệ sinh môi trường, xử lí nước thải và rác thải hợp lí.
- Khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên.
b) Học sinh liên hệ được việc làm chưa tốt của bản thân và nêu hướng khắc phục tốt (1 điểm)
VD: Em còn vứt rác làm ô nhiễm môi trường
Cần khắc phục : Em sẽ vứt rác đúng nơi quy định ở mọi lúc, mọi nơi; kêu gọi mọi người cùng thực hiện tốt.....
.............
Đề thi học kì 2 môn Sử - Địa lớp 5
Đề bài
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu 1, 2, 3, 6, 7, 8 và thực hiện theo yêu câu của các câu 5, 9, 10.
Câu 1. (1 điểm) “Sấm sét đêm giao thừa” diễn ra vào thời gian nào ? (Mức độ 1)
A. Đêm 30 tết Đinh Mùi năm 1967
B. Đêm 30 tết Mậu Thân 1968
C. Đêm 30 tết Kỉ Dậu 1969
D. Đêm 30 tết Canh Tuất 1970
Câu 2. (1 điểm) Vì sao Mĩ phải ký hiệp định Pa-ri, chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam ?(mức độ 2)
A. Vì Mĩ không muốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam
B. Vì Mĩ muốn rút quân về nước
C. Vì Mĩ thất bại nặng nề về quân sự ở hai miền Nam – Bắc trong những năm 1972.
D. Vì Mĩ thương nhân dân ta
Câu 3. (1 điểm) Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình được chính thức khởi công xây dựng vào ngày, tháng, năm nào ?(mức độ 1)
A. Ngày 06 – 11 – 1979;
B. Ngày 16 – 11 – 1979 ;
C. Ngày 30 – 12 – 1988 ;
D. Ngày 04 – 4 – 1994.
Câu 4. (1 điểm) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm (..........) trong câu sau: (Mức độ 3)
Giai đoạn 1954 - 1975, nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu chống đế quốc..............còn nhân dân miền Bắc vừa tiến hành xây dựng..................................................., vừa chống trả .................................... phá hoại của đế quốc Mĩ, đồng thời……………….cho miền Nam.
Câu 5. (1 điểm) Em hiểu câu : “Ngày 30 tháng 4 năm 1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta” như thế nào?(Mức độ 4)
Câu 6. (1 điểm) Các nước láng giềng của Việt Nam là? (mức độ 1)
A. Trung Quốc, Lào, Cam- pu chia
B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
C. Lào, Cam- pu chia, In - đô- nê- xi- a.
D. Lào, Thái lan, Campuchia
Câu 7. (1 điểm) Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới?(mức độ 2)
A. Vì châu Phi nằm trong đới khí hậu ôn hòa.
B. Vì châu phi có diện tích rộng lớn.
C. Vì châu Phi nằm trong vành đai nhiệt đới, diện tích rộng lớn, không có biển ăn sâu vào đất liền.
D. Vì châu Phi nằm gần biển.
Câu 8. (1 điểm) Đông Nam A chủ yếu có khí hậu như thế nào ?
A. Nhiệt đới
B. Gió mùa nóng ẩm
C. Ôn hòa
D. Hàn đới
Câu 9. (1 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào những chỗ chấm sau: ( mức độ 3)
Châu Âu nằm ở phía .................... châu Á, có khí hậu .................................. Đa số dân cư châu Âu là người da ................................ Nhiều nước châu Âu có nền kinh tế .........................................
Câu 10. (1 điểm) Hãy xếp các đại dương trên thế giới về diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé. ( Mức độ 2)
Đáp án đề thi
Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Phần Lịch sử
Câu 1: ý B
Câu 2: ý c
Câu 3: ý a
Câu 4: Mĩ – chủ nghĩa xã hội- cuộc chiến tranh - chi viện
Câu 5: Ngày 30- 4 năm 1975 quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc chiến dịch Hồ Chi Minh lịch sử.Đất nước ta được thống nhất và độc lập.
Phần Địa lý
Câu 6: ý A
Câu 7: ý c
Câu 8: ý C
Câu 9: tây – ôn hòa –trắng - phát triển
Câu 10: Thái Bình Dương, Đại tây dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
Ma trận đề thi
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bác và đấu tranh thống nhất đất nước(1954- 1975) | Số câu | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 | 2 | 2 |
| Số điểm | 1,0 |
| 1,0 |
|
| 1,0 |
| 1,0 | 2,0 | 2,0 |
| Câu số | 1,2,4,5 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 2 |
2. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước ( từ 1975 đến nay) | Số câu | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| Số điểm | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,0 |
|
| Câu số | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các nước láng giềng của Việt Nam | Số câu | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| Số điểm | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,0 |
|
|
Câu số | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4.Châu Âu. | Số câu
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| Số điểm
|
|
|
|
|
| 1,0 |
|
|
| 1,0 |
| Câu sô
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 1 |
5,Châu Phi | Số câu
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| Số điểm
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
| 1,0 |
|
| Câu số
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| 1 |
|
6.Châu Mĩ | Số câu
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
| Số điểm
| 1,0 |
|
|
|
|
|
|
| 1,0 |
|
|
Câu số | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
7.Các đại dương trên thế giới | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| Số điểm |
|
|
| 1,0 |
|
|
|
|
| 1,0 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | Số câu | 4 |
| 2 | 1 |
| 2 |
| 1 | 6 | 4 |
| Số điểm | 4 |
| 2 | 1 |
| 2 |
| 1 |
|
Đề kiểm tra học kì 2 môn Sử - Địa lớp 5 - Đề 2
Đề bài
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8 ( 4 điểm)
Câu 1: Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi vào thời gian nào?
A . 13/3/1954
B. 30/3/1954
C. 7/5/1954
Câu 2: Người anh hùng đã lấy thân mình lấp lỗ châu mai trong chiến dịch Điện Biên phủ là ai?
A. Phan Đình Giót
B. La Văn Cầu
C. Tô Vĩnh Diện
Câu 3: Theo Hiệp định Giơ- ne- vơ, con sông được chọn là giới tuyến quân sự tạm thời giữa hai miền Nam và Bắc là :
A. sông Gianh
B. sông Bến Hải
C. sông Đồng Nai
Câu 4: Hiệp định Pa-ri được kí kết vào ngày, tháng năm nào ?
A. 21 / 7 /1954 .
B. 27 /1/1973
C. 30 / 4/1975.
Câu 5: Châu lục có diện tích lớn nhất là :
A. châu Á
B. châu Mỹ
C. châu Âu
Câu 6: Các nước láng giềng của Việt Nam là:
A. Trung Quốc, Lào, Cam- pu chia
B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
C. Lào, Cam- pu chia, In - đô- nê- xi- a.
Câu 7: Trong các ý sau, ý nào nói nêu đúng đặc điểm địa hình của châu Á ?
A. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
B. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
C. Địa hình tương đối cao, toàn bộ châu lục được coi như một cao nguyên khổng lồ.
Câu 8: Diện tích nhỏ nhất thuộc về đại dương :
A . Thái Bình Dương.
B . Ấn Độ Dương.
C . Bắc Băng Dương.
D . Đại Tây Dương.
Câu 9: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm (..........) trong câu sau: ( 1 điểm)
a) Châu Á có số dân ……………………thế giới, ….........................là ngành sản xuất chính của người dân châu Á.
b) Giai đoạn 1954 - 1975, nhân dân miền Nam đứng lên chiến đấu chống đế quốc ..............còn nhân dân miền Bắc vừa tiến hành xây dựng ..................................................., vừa chống trả cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ , đồng thời chi viện cho miền Nam.
II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm)
Câu 10 (1 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ?
.......................................................
.......................................................
Câu 11 (2 điểm) Cuối tháng 6- đầu tháng 7- 1976, Quốc hội của nước Việt Nam thống nhất ( khoá VI ) họp tại Hà Nội và đã có những quyết định gì?
.......................................................
.......................................................
Câu 12 (2 điểm) a) Nêu một số đặc điểm về địa hình và khí hậu của châu Phi?
b) Vì sao châu Phi có khí hậu như vậy?
......................
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5
Ma trận đề thi
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Kĩ năng gõ văn bản bằng phương pháp 10 ngón | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
2. Soạn thảo văn bản: Tạo bảng, chỉnh sửa cấu trúc và căn lề trong bảng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
3. Soạn thảo văn bản: Chèn hình ảnh vào văn bản | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 3.0 | 3.5 | 35% | |||||||
4. Lập trình Logo: Vẽhình bằng vòng lặp lồng nhau | Số câu | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||||
5. Lập trình Logo: Thực hiện các thủ tục | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||||
6. Lập trình Logo: Tạo các hình mẫu trang trí, viết chữ và làm tính | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 3.0 | 3.5 | 35% | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 10 | ||
Số điểm | 2.0 | 1.5 | - | - | 3.5 | - | 3.0 | 10 | 100% | ||
Tỷ lệ% | 20% | 15% | 0% | 0% | 35% | 0% | 30% | 100% | |||
Tỷ lệ theo mức | 20% | 15% | 35% | 30% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lí thuyết (10') | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (30') | 2 | 6 | 60% |
Đề bài
I. Trắc nghiệm (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu A.1 (0.5đ) (Mức 1) Chỉ số Errors trong phần mềm luyện gõ Mario cho em biết điều gì?
A.Số phím em đã gõ
B. Tốc độ gõ.
C. Số phím gõ sai
Câu A.2 (0.5đ) (Mức 1) Để tạo bảng trong văn bản em phải sử dụng nút lệnh nào dưới đây.
Câu A.3 (0.5đ) (Mức 2)
Một bạn học sinh muốn soạn thảo chèn được bức tranh như hình A nhưng khi thực hiện lại giống như hình B. Giải thích nào sau đây đúng cho trường hợp này?
A) Hình ảnh quá to nên chữ Mèo con đi học bị đẩy xuống
B) Đặt con trỏ soạn thảo trước chữ Mèo con đi học rồi chèn ảnh
C) Bạn đã Enter xuống hàng trước khi chèn ảnh
Câu A.4 (0.5đ) (Mức 1)
Để vẽ 4 hình vuông cạnh 50 như hình bên. Em dùng câu lệnh nào sau đây?
A) Repeat 5[Repeat 4[fd 50 rt 90] rt 360/5]
B) Repeat 5[Repeat 4[fd 50 rt 90] rt 360/6]
C) Repeat 4[Repeat 4[fd 50 rt 90] rt 360/5]
D) Repeat 4[Repeat 4[fd 50 rt 90] rt 360/4]
Câu A.5 (0.5đ) (Mức 3)
Hình bên được tạo thành từ 6 hình ngũ giác quay quanh một điểm.
Em có thể dung câu lệnh Repeat ... [Repeat … [fd 50 rt …] rt ….] để vẽ hình này. Em hãy chọn đáp án đúng để điền vào dấu … ở trên?
A) 5, 5, 60, 72
B) 5, 6, 72, 60
C) 6, 5, 72, 60
D) 6, 6, 60, 72
Câu A.6 (0.5đ) (Mức 1) Để thực hiện viết một thủ tục trong phần mềm Logo em có thể sử dụng câu lệnh nào sau đây?
A) edit “tenthutuc
B) Edit“tenthutuc
C) edit “tenthutuc”
Câu A.7 (0.5đ) (Mức 2) Một bạn học sinh tạo hai thủ tục tamgiac để vẽ tam giác đều. Bạn đã chạy thực hiện được thủ tục này. Tuy nhiên sau khi thoát khỏi và mở lại Logo thì không gọi thực hiện được thủ tục này nữa. Phát biểu nào dưới đây giải thích đầy đủ hiện tượng này:
A) Các thủ tục chưa được lưu vào tệp thủ tục
B) Tệp lưu các thủ tục đó chưa được nạp vào bộ nhớ máy tính
C) Các thủ tục trong bộ nhớ sẽ bị mất khi thoát khỏi Logo
D) Các thủ tục trong bộ nhớ cần phải lưu vào một tệp và cần nạp lại tệp đó vào bộ nhớ sau mỗi lần khởi động Logo
Câu A.8 (0.5đ) (Mức 2)
Bảng dưới đây trình bày hai thủ tục vẽ hình trang trí bên phải. Em hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ ( ...)
A) setpensize, repeat và hinhtron
B) setpensize, repeat và lucgiac
C) setpenwidth, repeat và hinhtron
D) setpenwidth, repeat và lucgiac
B. Thực hành (6đ)
Câu B.1 (3đ) (Mức 4)
Em hãy soạn thảo và chèn hình ảnh theo mẫu sau:
Hôm nay trời nắng chang chang Mèo con đi học chẳng mang thứ gì Chỉ mang một cái bút chì Và mang một mu bánh mì con con. |
Câu B.2 (3đ) (Mức 3)
Hãy tạo thủ tục trong Logo sử dụng câu lệnh lặp lồng nhau để vẽ hình sau đây:
Gợi ý: Hình sau được tạo bởi 6 hình lá cờ và độ dài được chú thích trên hình.
..........
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5
Ma trận đề thi
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá | Mức/ Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | |||
Nghe
| Listen and match Speak English my friends, cartoon on Tv, write email to my friends everyday, read English story to my free time | 1 0,25 | 1 0,25 | 2 0,5 |
| 12 câu 3 điểm
|
Listen and number Cartoon on Tv , play badminton, English, Snow white and seven and the seven dwarfs
| 1 0.25 | 1 0.25 | 1 0,25 | 1 0.25 | ||
Listen and write Kind, clever, hard working, generous | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 |
| |
Đọc | Read and match What do you do in the morning? How did you get there? Where will you be tomorrow? How many lesson do you have today?
| 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 | 8 câu 2 điểm |
Read and complete Speak, writes, singing, hobby
| 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0.25 | 1 0,25 | ||
Viết
| Look and write : Pythons, train, hide and seek | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 | 12 câu 3 điểm |
Reorder the words to make sentences What’s your address? How many lesson do you have today? I went to the zoo with my parents yesterday Where will you be this weekend? |
| 2 0.25 | 2 0.25 |
| ||
Write about you
|
| 2 0,,5 | 2 0,5 |
| ||
Nói | Getting to know someone’s personal information. | 1 0.25
| 2 0.5 | 1 0,25 |
| 8 câu 2 điểm
|
Describing the picture
|
| 1 0.25 | 3 0.75 |
|
Đề bài
PART I. LISTENING
Question 1: Listen and match (1 point )
Question 2: Listen and number (1point)
Question 3: Listen and write one word in each blank. (1 point)
1. What’s Tam in The Story of Tam and Cam like? She’s……………….
2. What’s Doremon like? He’s ………………….
3. What are the Seven Dwarfs like? They’s short and ……………………….
4. What’s An Tiem like ? He’s clever and………………………
PART II: READING
Question 4: Match the questions in column A to their suitable answers in column B. There is one example. (1 point)
A | B | Answer |
0. Where do you live? | a. In Hau Giang Province | 0.a |
1. What do you do in the morning? | b. I went by coach | 1. |
2. How did you get there? | c. I have four: Vietnamese, Maths, Science and Art. | 2. |
3. Where will you be tomorrow? | d.I’ll be in the mountains. | 3. |
4. How many lesson do you have today? | e. I usually have breakfast and go to school. | 4. |
Question 5: Read and complete ( 1 ponit)
Trung is a newcomer in Class 5B. Today, he’s happy (1) because he has two English lessons. To practice speaking English, he(2) ……………….. it every day with his friends. To learn vocabulary, he(3) new words and reads them aloud. He also learns English by(4) ………………… English songs. His(5) ……………… is singing English songs!
PART III. WRITING
Question 6: Look and write (1point)
1. P…………… 2. T………… 3.V………………… 4 H…………….
Question 7: Reorder the words to make sentences ( 1 point)
1. address/ what/ is/ your ?
………………………….
2. today/ how/ many/ you/ do/ have/ lesson ?
………………………….
3. Parents/I /to/with/zoo/the/my/went/yesterday
……………………………………………..
4. will/ you/ where/ weekend/ this/ be ?
……………………………………..
Question 8: Read and do the tasks (1point)
November 20th
Teachers’ Day in Viet Nam is on November 20th. On that day we honor our teachers for their contribution to education. There are usually lots of activities in the school. In the morning, we give greeting cards and flowers to our teachers. Then we have an interesting musical show. We dance and sing songs to thank our teachers. At noon we have got a big school party. We eat cakes and candies, drink lemonade and fruit juice. Finally, in the afternoon, we visit our former teacher and wish them good health and happiness. |
Complete the sentences.
1. Teachers’ day in Viet Nam is celebrated on_____
2. We give our teachers_________
3. We __________an interesting musical show.
4. We have got a big_______at noon.
Question 9: Write about your school and lessons ( 1ponit)
My school started in ………… . I go to school …………… I have ………………… lessons a day. I have ………………………….. on Wednesday. I have Music ………………………..I have English
.............
Đáp án đề thi
PART I. LISTENING
Question 1: Listen and match (1 point )
A. 1
B. 3
C. 2.
D. 4.A
Question 2: Listen and number (1point)
1.C
2. D
3.A
4.B
Question 3: Listen and write one word in each blank. (1 point)
1. kind
2.clever
3.hardworking
4. genergous
PART II: READING
Question 4: Match the questions in column A to their suitable answers in column B. There is one example. (1 point)
A | B | Answer |
0. Where do you live? | a. In Hau Giang Province | 0.a |
1. What do you do in the morning? | b. I went by coach | 1.e |
2. How did you get there? | c. I have four: Vietnamese, Maths, Science and Art. | 2.b |
3. Where will you be tomorrow? | d. I’ll be in the mountains. | 3.d |
4. How many lesson do you have today? | e. I usually have breakfast and go to school. | 4.c |
Question 5: Read and complete ( 1 ponit)
2. speaks
3. Writes
4. Singing
5.hobby
PART III. WRITING
Question 6: Look and write (1point)
1. python
2. train
3.hide and seek
4.Vietnamese
Question 7: Reorder the words to make sentences ( 1 point)
1. What’s your address?
2. How many lessons do you have today?
3.I went to the zoo with my parents yesterday
4. Where will you be this weekend
Question 8: Write about your school and lessons ( 1ponit)
Question 9: Describing the picture(1 point)
Question 10: Getting to know someone’s personal information.(1 point)
.............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết