Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2018 - 2019 - 4 Đề kiểm tra cuối học kì II lớp 11
Nội dung chi tiết:
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh lớp 11. Download.com.vn xin gửi đến các bạn Bộ đề thi học kì 2 lớp 11 môn Công nghệ năm học 2018 - 2019.
Đây sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra sắp tới.
Đề kiểm tra cuối học kì II lớp 11
1. Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Công nghệ chế tạo phôi | - Các sản phẩm của công nghệ đúc | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.25 2.5% |
|
|
|
|
| 1 0.25 2.5% |
2. Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong | - Tỉ số nén của động cơ xăng và điezen |
| - Nguyên lý hoạt động của động cơ 2 kỳ |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.25 2.5% |
| 3 0.75 7.5% |
|
|
| 5 3.0 30% |
3. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền | - Cấu tạo của pittong |
| - Nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.25 2.5% |
| 1 0.25 2.5% |
|
|
| 2 0.5 5% |
4. cơ cấu phối khí | - Nhiệm vụ cơ cấu phối khí |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0.25 2.5% |
|
|
|
|
| 1 0.25 2.5% |
5. Hệ thống bôi trơn |
|
| - Cấu tạo của hệ thống bôi trơn Tuần hoàn cưỡng bức |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| 3 0.75 7.5% |
|
|
| 3 0.75 7.5% |
6. Hệ thống làm mát |
|
|
|
|
| Có nên tháo yếm xe máy khi sử dụng không? Tại sao? |
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
|
| 1 2.0 20% | 1 2.0 20% |
7. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ xăng. |
|
| Nguyên lý hoạt động của bộ chế hòa khí |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
| 1 0.25 2.5% |
|
|
| 1 0.25 2.5% |
7. Hệ thống khởi động |
| - Các cách khởi động động cơ? Ưu và nhược điểm của KĐ bằng ĐCĐ? |
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| 1 2.0 20% |
|
|
|
|
|
8. Khái quát về ứng dụng của động cơ đốt trong |
| - Vai trò, vị trí của động cơ đốt trong. |
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
| 1 3.0 30% |
|
|
|
| 1 3.0 30% |
Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % | 4 1.0 10% | 2 5.0 50% | 8 2.0 20% |
|
| 1 2.0 20% | 15 10 100% |
2. Đề thi
A. Trắc Nghiệm.( 3 điểm)
Hãy điền đáp án đúng nhất ứng với mỗi câu vào bảng sau.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1: Chọn đáp án Sai:
A. Nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền là biến chuyển động quay của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pittông.
B. Nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí là đóng mở các cửa nạp, thải đúng lúc.
C. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là giữ cho nhiệt độ các chi tiết vượt quá giới hạn cho phép.
D. Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của động cơ.
Câu 2: Động cơ 2 kỳ khi hoạt động sẽ tiêu hao nhiều nhiên liệu ở giai đoạn nào?
A. Trong quá trình quét khí cháy, bị lọt khí ra ngoài
B. Nén và cháy
C. Nén và cháy, quét thải khí
D. Cháy dãn nở
Câu 3: Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa thải, nạp đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài
A. Hệ thống bơm dầu
B. Cơ cấu phân phối khí
C. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền
D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí
Câu 4: Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A.Van khống chế lượng dầu qua két.
B. Không có van nào.
C.Van hằng nhiệt.
D.Van an toàn.
Câu 5: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hòa khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao.
B. Vòi phun.
C. Bướm gió.
D. Bướm ga.
Câu 6: Trong động cơ xăng 2 kì, không có chi tiết nào sau đây?
A. Xupap, Bugi
B. Xupap, cò mổ
C. Bơm cao áp, Bugi
D. Bugi, Cò mổ
Câu 7: Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ đi theo hướng nào sau đây?
A. Cácte → Bầu lọc d→ Van khống chế dầu → Mạch dầu → Các bề mặt masát → Cácte.
B. Cácte→ Bơm dầu→ Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu →Mạch dầu → Các bề mặt masát → Cácte.
C. Cácte → Bơm dầu → Van an toàn→ Cácte.
D. Cácte → Bơm dầu→ Bầu lọc dầu →Két làm mát dầu → Mạch dầu ®→ Các bề mặt ma sát ® Cácte
Câu 8: Động cơ xăng 2 kì tổn hao nhiên liệu hơn động cơ xăng 4 kỳ là do?
A. Chạy xăng pha dầu nhớt
B. Không có các ống Xupap
C. Có hòa khí thoát ra ngoài
D. Công suất lớn hơn.
Câu 9: Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào?
A. Áp lực
B. Đúc
C. Hàn
D. Cắt gọt
Câu 10: Tìm đáp án đúng về tỉ số nén của 2 động cơ Xăng và đông cơ Điezen:
A. eĐ = 15-21 ; eX =6-10
B. eĐ = 14-20 ; eX =5-10
C. eĐ = 16-21 ; eX =6-10
D. eĐ = 17-21 ; eX =6-9
Câu 11: Phần dẫn hướng cho pittong là phần.
A. Đỉnh pittong
B. Đầu pittong
C. Thân pittong
D. Chốt Pittong
Câu 12: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn.
A. Van an toàn
B. Van hằng nhiệt
C. Van khống chế
D. Van trượt
B . Tự Luận ( 7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Có nên tháo yếm xe máy khi sử dụng không? Tại sao?
Câu 2: ( 3 điểm). Nêu các phương pháp khởi động động cơ? Nêu ưu điểm và nhược điểm của hệ thống khởi động bằng động cơ điện?
Câu 3: ( 3 điểm). Nêu vai trò và vị trí của động cơ đốt trong? Lấy ví dụ về ứng dụng của động cơ đốt trong trong sản xuất và đời sống ( lấy tối thiểu 10 ví dụ)?
.........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dug chi tiết