Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Sử - Địa lớp 4 có bảng ma trận đề thi
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 có bảng ma trận đề thi và đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2 đạt kết quả cao. Các em có thể tham khảo thêm bộ đề Lịch sử - Địa lý năm nay:
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề học kì 2 cho các em học sinh. Mời các thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Đề kiểm tra học kì 2 môn Sử - Địa lớp 4
Đề bài
A. Lịch sử (5 điểm)
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập:
M1 Câu 1(1 điểm): Nhà Hậu Lê cho vẽ bản đồ Hồng Đức để làm gì?
A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc
B. Để bảo vệ trật tự xã hội
C. Để bảo vệ quyền lợi của vua.
D. Để gi gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
M1 Câu 2(1 điểm): Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?
A. Đặt ra lễ xứng danh.
B. Đặt ra lễ vinh quy
C. Khắc tên những người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.
D. Đặt ra lễ xứng danh,lễ vinh quy, khắc tên những người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.
M2 Câu 3 (1 điểm): Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi?
A. Bộ Lam Sơn thực lục.
B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Dư địa chí.
D. Quốc âm thi tập.
M3 Câu 4 (1 điểm): Hãy chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B và đánh mũi tên thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật lịch sử với các sự kiện lịch sử hoặc các thành tựu khoa học:
A | B | |
Quang Trung | Khởi nghĩa Lam Sơn | |
Lê lợi | Đại Việt sử kí toàn thư | |
Nguyễn Trãi | Đại phá quân Thanh | |
Lê Thánh Tông | Quốc âm thi tập | |
Ngô Sĩ Liên | Hồng Đức quốc âm thi tập |
II. Tự luận
M4 Câu 5: Bô luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào?
B. Địa lý
I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm bài tập:
M1 Câu 6 (1 điểm): Đồng bằng lớn nhất nước ta là?
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng Nam Bộ.
D. Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng Nam Bộ.
M1 Câu 7 (1 điểm): Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?
A. Đất phù sa, đất mặn.
B. Đất mặn, đất phèn.
C. Đất phù sa, đất phèn.
D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.
M2 Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A. Đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều thủy sản nhất nước ta.
B. Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích lớn nhất và có số dân đông nhất so với các thành phố khác.
C. Thành phố Hà Nội có diện tích lớn nhất và có số dân đông nhất so với các thành phố khác.
D. Thành phố Cần Thơ là trung tâm công nghiệp lớn nhất so với các thành phố khác.
M3 Câu 9 (1 điểm): Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp:
(sông; tấp nập; xuồng ghe; rau quả,thịt cá, quần áo; các chợ nổi)
Chợ nổi thường họp ở những đoạn……….thuận tiện cho việc gặp gỡ của………………… .Việc mua bán ở …………….diễn ra…………..các loại hàng hóa bán ở chợ là…………………………….. .
II. Tự luận
M4 Câu 10 (1 điểm): Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta?
Đáp án đề thi
A. Lịch sử: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc
Câu 2. (1 điểm)
D. Đặt ra lễ xứng danh,lễ vinh quy, khắc tên những người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.
Câu 3. (1 điểm)
B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư.
Câu 4: Hãy chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B và đánh mũi tên thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật lịch sử với các sự kiện lịch sử hoặc các thành tựu khoa học (Mỗi ý đúng được 0,2 điểm)
Câu 5: Bô luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản (Mỗi ý đúng được 0,2 điểm)
Bảo vệ quyền lợi của vua, quan, địa chủ.
Bảo vệ chủ quyền quốc gia.
Khuyến kích phát triển kinh tế.
Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ.
B. Địa lí: (5 điểm)
Câu 6. (1 điểm)
D. Đồng bằng Bắc Bộ và Đồng bằng Nam Bộ.
Câu 7. (1 điểm)
D.Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.
Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
A- Đ
B- Đ
C- S
D- S
Câu 9: Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm)
(sông; tấp nập; xuồng ghe; rau quả, thịt cá, quần áo; các chợ nổi)
Chợ nổi thường họp ở những đoạn sông thuận tiện cho việc gặp gỡ của xuồng ghe .Việc mua bán ở các chợ nổi diễn ra tấp nập; các loại hàng hóa bán ở chợ là rau quả, thịt cá, quần áo.
Câu 10: TL: Vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
- Là kho muối vô tận cho đời sống nhân dân, cho công nghiệp.
- Cung cấp khoáng sản (dầu khí…), hải sản để phát triển công nghiệp, xuất khẩu…
- Tạo thuận lợi cho việc giao thông giữa nước ta với các nước khác trên thế giới.
- Thuận lợi cho việc phát triển du lịch, nuôi thủy sản.
Ma trận đề thi
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||||||
KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | |||||||
Nước Đại Việt Buổi đầu thời Hâu Lê( thế kỉ XV) | Số câu | 2 | 1 | 3 | ||||||||||||
Câu số | 1,2 | 3 | ||||||||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||
Nước Đại Việt thế kỉ XVI-XVII | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Câu số | 4 | |||||||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||||||
Buổi đầu thời Nguyễn( từ năm 1802-1858 | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Câu số | 5 | |||||||||||||||
Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||||||||||
Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở đồng bằng | Số câu | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||||||||||
Câu số | 6,7 | 8 | 9 | |||||||||||||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | |||||||||||
Biển Việt Nam | Số câu | 1 | 1 | |||||||||||||
Câu số | 10 | |||||||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||||||||
Tổng số câu | 4 | 2 | 2 | 2 | 6 | 4 | ||||||||||
4 | 2 | 2 | 2 | 6 | 4 |
.............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết