Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - 2019 - 4 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 10
Nội dung chi tiết:
Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - 2019 có đáp án là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 10 có thể ôn luyện và củng cố kiến thức đã học một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất.
Các bạn học sinh hãy cùng tham khảo và tìm hiểu chi tiết hơn bộ đề thi học kì 2 môn sinh học lớp 10 để luyện tập nhằm đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới.
Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 10
TRƯỜNG THPT ................
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2018 - 2019 Môn: Sinh học 10 (Thời gian làm bài: 60 phút) |
Ma trận đề thi
Mạch kiến thức | Mứ độ tư duy | Tổng | ||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||
Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào | 9 câu TN | 3 câu TN |
| 2,4 điểm |
Phân bào | 5 câu TN | 2 câu TN | 1 câu tự luận | 2,4 điểm |
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở VSV | 2 câu TN |
|
| 0,4 điểm |
Sinh trưởng và sinh sản ở VSV | 3 câu TN | 2 câu TN |
| 1,0 điểm |
Virut và bệnh truyền nhiễm | 11 câu TN 1 câu tự luận | 3 câu TN |
| 3,8 điểm |
Tổng | 7,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm |
Đề bài
Câu 1. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
a. Ôxi, nước và năng lượng
b. Nước, đường và năng lượng
c. Nước, khí cacbônic và đường
d. Khí cacbônic, nước và năng lượng
Câu 2. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
a. ATP
b. NADH
c. ADP
d. FADH2
Câu 3. Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
a. Hai phân tử ADP
b. Một phân tử ADP
c. Hai phân tử ATP
d. Một phân tử ATP
Câu 4. Quá trình ô xi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở
a. Màng ngoài của ti thể
b. Trong chất nền của ti thể
c. Trong bộ máy Gôn gi
d. Trong các ribôxôm
Câu 5. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?
a. 4 phân tử
b. 2 phân tử
c. 3 phân tử
d. 1 phân tử
Câu 6. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là :
a. Hoá tổng hợp
b. Hoá phân li
c. Quang tổng hợp
d. Quang phân li
Câu 7. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp
a. Khí ôxi và đường
b. Đường và nước
c. Đường và khí cabônic
d. Khí cabônic và nước
Câu 8. Phát biểu sau đây đúng khi nói về cơ chế của quang hợp là :
a. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
b. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
c. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
d. Chỉ có pha sáng , không có pha tối
Câu 9. Pha tối quang hợp xảy ra ở :
a. Trong chất nền của lục lạp
b. Trong các hạt grana
c. Ở màng của các túi tilacôit
d. Ở trên các lớp màng của lục lạp
Câu 10. Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
a. Giải phóng ô xi
b. Biến đổi khí CO hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
c. Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
d. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Câu 11. Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?
a. Chu trình Canvin
b. Chu trình Crep
c. Chu trình Cnôp
d. Tất cả các chu trình trên
Câu 12. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
a. Cabonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp
b. Khí ô xi được giải phóng từ pha tối của quang hợp
c. ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng
d. Cả a, b, c đều có nội dung sai
Câu 13. Trong 1 chu kỳ tế bào , kỳ trung gian được chia làm
a. 1 pha
c. 3 pha
b. 2 pha
d. 4 pha
Câu 14. Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân bao gồm
a. Một kỳ
c. Ba kỳ
b. Hai kỳ
d. Bốn kỳ
Câu 15. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?
a. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
b. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối
c. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối
d. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
Câu 16. Số lượng tế bào con sinh ra từ 1 tế bào mẹ sau 1 lần nguyên phân là bao nhiêu?
a. 1 tế bào
b. 2 tế bào
c. 3 tế bào
d. 4 tế bào
Câu 17. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là :
a. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
b. Có một lần phân bào
c. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma
d. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ
Câu 18. Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân là :
a. 5
b.10
c.15
d.20
Câu 19. Nhờ những quá trình nào mà bộ NST đặc trưng của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?
a. Giảm phân
b. Thụ tinh
c. Nguyên phân
d. Cả 3 quá trình
Câu 20. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :
a. Quang dị dưỡng
b. Hoá dị dưỡng
c. Quang tự dưỡng
d. Hoá tự dưỡng
Câu 21. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
a. Phân đôi
c. Tiếp hợp
b. Nẩy chồi
d. Hữu tính
Câu 22. Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là :
a. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính
b. Phân đôi và nẩy chồi
c. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính
d. Bằng tiếp hợp và phân đôi
Câu 23. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc ?
a. Các chất phênol
b. Chất kháng sinh
c. Phoocmalđêhit
d. Rượu
Câu 24. Vi sinh vật sau đây trong hoạt động sống tiết ra axit làm giảm độ PH của môi trường là:
a. Xạ khuẩn
b. Vi khuẩn lam
c. Vi khuẩn lăctic
d. Vi khuẩn lưu huỳnh
Câu 25 Nhóm vi sinh vật sau đây có nhu cầu độ ẩm cao trong môi trường sống so với các nhóm vi sinh vật còn lại là :
a. Vi khuẩn
b. Nấm men
c. Xạ khuẩn
d. Nấm mốc
Câu 26. Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là :
a. Là dạng sống đơn giản nhất
b. Dạng sống không có cấu tạo tế bào
c. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 27. Cấu tạo nào sau đây đúng với virut?
a. Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân
b. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ
c. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn
d. Có vỏ capsit chứa bộ gen bên trong
.............
II. Phần tự luận
Câu 1 (1,0 điểm). Một nhóm gồm 4 tế bào sinh dục đực ở người, mỗi tế bào thực hiện nguyên phân 4 lần liên tiếp.
a. Hãy cho biết quá trình trên đã tạo ra bao nhiêu tế bào con?
b. Nếu tất cả các tế bào vừa được hình thành ở trên đều trải qua quá trình giảm phân và hình thành tinh trùng thì có bao nhiêu tinh trùng được tạo ra?
Câu 2 (1,0 điểm). Bệnh truyền nhiễm lây lan theo các phương thức nào? Làm thế nào để phòng chống bệnh truyền nhiễm?
---------------------Hết------------------
Đáp án đề thi
I. Phần trắc nghiệm
1d | 2a | 3c | 4b | 5b | 6c | 7d | 8a | 9a | 10b |
11a | 12b | 13c | 14d | 15c | 16b | 17d | 18d | 19d | 20d |
21a | 22b | 23b | 24c | 25a | 26d | 27d | 28d | 29c | 30c |
31c | 32c | 33d | 34c | 35d | 36d | 37b | 38c | 39c | 40b |
II. Tự luận
Câu 1.
a. 3 x 23= 24 tb con (0,5đ)
b. 24 x 4 = 76 tinh trùng (0,5đ)
Câu 2.
a. Các phương thức lây bệnh truyền nhiễm (0,5đ)
- Qua sol khí (các giọt keo nhỏ nhiễm vi sinh vật bay trong không khí)
- Qua đường tiêu hóa (thức ăn, nước uống)
- Qua tiếp xúc trực tiếp, qua vết thương, quan hệ tình dục, hôn nhau hay qua đồ dùng hàng ngày…
- Qua vết cắn động vật hoặc côn trùng
Mẹ truyền cho con qua nhau thai hoặc lúc sinh nở và cho con bú
b. phòng chống bệnh truyền nhiễm (0,5đ)
- Tiêm phòng vacxin
- Vệ sinh cơ thể, môi trường
- Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh
- Ăn uống đầy đủ, vận động hợp lý.
- Khi có mầm bệnh sử dụng thuốc kháng sinh trị bệnh (trừ bệnh do virut)
...........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết