Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2018 - 2019 - 6 Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Sinh học lớp 9

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 48,9 KB
Lượt tải: 244
Nhà phát hành: Sưu tầm


Miễn phí - Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sinh học năm học 2018 - 2019 có đáp án giúp hỗ trợ cho quá trình ôn luyện của các em học sinh lớp 9, nhằm giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng luyện đề và làm đề nhanh chóng hơn, chuẩn bị sẵn sàng kiến thức cho các kì thi học kì 2 sắp tới.

Nội dung chi tiết:

Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2018 - 2019 có đáp án là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 9 có thể ôn luyện và củng cố kiến thức đã học một cách nhanh chóng và dễ dàng nhất.

Các bạn học sinh hãy cùng tham khảo và tìm hiểu chi tiết hơn bộ đề thi học kì 2 môn sinh học lớp 9 để luyện tập nhằm đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới.

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Sinh học lớp 9

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:

Câu 1: Trong các đặc trưng của quần thể, đặc trưng nào quan trọng nhất?

A. Tỉ lệ đực cái.
B. Sức sinh sản.
C. Thành phần nhóm tuổi.
D. Mật độ.

Câu 2: Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là

A. thành phần nhóm tuổi.
B. tỉ lệ giới tính.
C. kinh tế- xã hội.
D. số lượng các loài trong quần xã.

Câu 3: Trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sinh vật nào sau đây được gọi là sinh vật sản xuất?

A. Cỏ và các loại cây bụi.
B. Con bướm.
C. Con hổ.
D. Con hươu.

Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống là

A. giao phấn xảy ra ở thực vật.
B. giao phối ngẫu nhiên xảy ra ở động vật.
C. tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật.
D. lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau.

Câu 5: Biểu hiện của thoái hoá giống là

A. con lai có sức sống kém dần.
B. con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng.
C. con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ.
D. năng suất thu hoạch luôn được tăng lên.

Câu 6: .Nguồn tài nguyên khoáng sản được con người tận dụng khai thác nhiều nhất ở giai đoạn:

A. Thời kỳ nguyên thuỷ.
B. .Xã hội công nghiệp
C. Xã hội nông nghiệp.
D. Thời kì nguyên thủy và xã hội nông nghiệp

Câu 7: Sinh vật: Trăn, Cỏ, Châu chấu, Gà rừng, Vi khuẩn có mối quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào sau?

A. Cỏ → Châu chấu → Trăn → Gà → Vi khuẩn.
B. Cỏ → Trăn → Châu chấu → Vi khuẩn → Gà.
C. Cỏ → Châu chấu → Gà → Trăn → Vi khuẩn.
D. Cỏ → Châu chấu → Vi khuẩn → Gà → Trăn.

Câu 8: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã?

A. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo.
B. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ.
C. Quần thể chim sẻ và quần thể chào mào.
D. Quần thể cá chép và quần thể cá mè.

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 9: (2 đ) Qua các kiến thức đã học, em hãy cho biết, nước ta đã và đang làm gì để bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật?

Câu 10: (2 đ) Hãy sắp xếp các nhân tố sinh thái: đá, nước, thực vật, nhiệt độ, động vật, gió, mưa, ánh sáng, vi sinh vật đúng nhóm sinh thái thích hợp?

Câu 11: (2 đ) Những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm môi trường? Đề xuất biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học?

Ma trận đề thi

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao CỘNG

 

TN TL TN TL TN TL TN TL

 

Ứng dụng di truyền học

Biết được nguyên nhân và biểu hiện của thoái hóa giống

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

Điểm

Tỉ lệ

C4,5

1

10%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

1

10%

Sinh vật và môi trường

 

 

Hiểu được dấu hiệu của quần thể và đặc trưng của quần xã

 

 

 

 

 

 

Câu

Điểm

Tỉ lệ

 

 

C1,2

1

10%

 

 

 

 

 

 

 

2

1

10%

Hệ sinh thái

Biết được sinh vật nào là sinh vật sản xuất

 

 

Xác định và sắp xếp được các nhân tố sinh thái theo nhóm vô sinh và hữu sinh

 

 

Xác định được chuỗi và lưới thức ăn và điều kiện khống chế sinh học từ những sinh vật cho sẵn

 

 

Câu

Điểm

Tỉ lệ

C3

0,5

5%

 

 

C10

2

20%

 

 

C7,8

1

10%

 

4

3.5

35%

Con người, dân số và môi trường,

Bảo vệ môi trường

Biết được giai đoạn nào con người tác động nhiều đến môi trừơng

Trình bày được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta

 

 

 

Những hoạt động của con người gây ô nhiểm, biện pháp hạn chế ô nhiểm môi trường

 

 

 

Câu

Điểm

Tỉ lệ

C6

0,5

5%

C9

2

20%

 

 

 

C11

2

20%

 

 

3

4,5

45%

Tổng số Câu

Điểm

Tỉ lệ

 

5

4

40%

 

3

3

30%

 

1

2

20%

 

2

1

10%

 

11

10

100%

...........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết

download.com.vn