Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 có bảng ma trận và file nghe

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 5,9 MB
Lượt tải: 8,186
Nhà phát hành: Sưu tầm


Giới thiệu bạn đọc về Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22: Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 theo thông tư 22 có bảng ma trận và file nghe kèm theo. Giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi, cấu trúc đề thi. Đồng thời để thầy cô có thêm tư liệu tham khảo ra đề môn Tiếng Anh lớp 5.

Giới thiệu

Để giúp các em học sinh lớp 5 rèn luyện và nâng cao kỹ năng học tiếng Anh, Download.com.vn xin giới thiệu đến các em Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2018 - 2019 theo thông tư 22.

Tài liệu bao gồm 4 đề thi có file nghe kèm theo những hình ảnh mô tả sinh động sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ và ôn tập lại kiến thức đã học, đánh giá năng lực của mình thông qua việc tự giải các dạng đề thi. Từ đó, sẽ tự tin bước vào kì thi học kì 2 đạt hiệu quả cao. Mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết dưới đây:

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 22 

Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22 

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2018 - 2019

Ma trận đề thi

Kỹ năng

Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá

Mức/ Điểm

Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ %

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Nghe

 

 

 

 

 

 

Listen and match

Speak English my friends, cartoon on Tv, write email to my friends everyday, read English story to my free time

1

0,25

1

0,25

2

0,5

 

12 câu

3 điểm

 

Listen and number

Cartoon on Tv , play badminton, English, Snow white and seven and the seven dwarfs

 

1

0.25

1

0.25

1

0,25

1

0.25

Listen and write

Kind, clever, hard working, generous

1

0,25

1

0,25

1

0,25

1

0,25

 

Đọc

Read and match

What do you do in the morning?

How did you get there?

Where will you be tomorrow?

How many lesson do you have today?

 

1

0,25

1

0,25

1

0,25

1

0,25

8 câu

2 điểm

Read and complete

Speak, writes, singing, hobby

 

1

0,25

1

0,25

1

0.25

1

0,25

Viết

 

 

Look and write :

Pythons, train, hide and seek

1

0,25

1

0,25

1

0,25

1

0,25

12 câu

3 điểm

Reorder the words to make sentences

What’s your address?

How many lesson do you have today?

I went to the zoo with my parents yesterday

Where will you be this weekend?

 

2

0.25

2

0.25

 

Write about you

 

 

2

0,,5

2

0,5

 

Nói

Getting to know someone’s personal information.

1

0.25

 

2

0.5

1

0,25

 

8 câu

2 điểm

 

Describing the picture

 

 

1

0.25

3

0.75

 

Đề bài

PART I. LISTENING

Question 1: Listen and match (1 point )

Question 2: Listen and number (1point)

Question 3: Listen and write one word in each blank. (1 point)

1. What’s Tam in The Story of Tam and Cam like? She’s……………….

2. What’s Doremon like? He’s ………………….

3. What are the Seven Dwarfs like? They’s short and ……………………….

4. What’s An Tiem like ? He’s clever and………………………

PART II: READING

Question 4: Match the questions in column A to their suitable answers in column B. There is one example. (1 point)

A B Answer
0. Where do you live? a. In Hau Giang Province 0.a
1. What do you do in the morning? b. I went by coach 1.
2. How did you get there? c. I have four: Vietnamese, Maths, Science and Art. 2.
3. Where will you be tomorrow? d.I’ll be in the mountains. 3.
4. How many lesson do you have today? e. I usually have breakfast and go to school. 4.

Question 5: Read and complete ( 1 ponit)

Trung is a newcomer in Class 5B. Today, he’s happy (1) because he has two English lessons. To practice speaking English, he(2) ……………….. it every day with his friends. To learn vocabulary, he(3) new words and reads them aloud. He also learns English by(4) ………………… English songs. His(5) ……………… is singing English songs!

PART III. WRITING

Question 6: Look and write (1point)

1. P…………… 2. T………… 3.V………………… 4 H…………….

Question 7: Reorder the words to make sentences ( 1 point)

1. address/ what/ is/ your ?

………………………….

2. today/ how/ many/ you/ do/ have/ lesson ?

………………………….

3. Parents/I /to/with/zoo/the/my/went/yesterday

……………………………………………..

4. will/ you/ where/ weekend/ this/ be ?

……………………………………..

Question 8: Read and do the tasks (1point)

November 20th

Teachers’ Day in Viet Nam is on November 20th. On that day we honor our teachers for their contribution to education. There are usually lots of activities in the school. In the morning, we give greeting cards and flowers to our teachers. Then we have an interesting musical show. We dance and sing songs to thank our teachers. At noon we have got a big school party. We eat cakes and candies, drink lemonade and fruit juice. Finally, in the afternoon, we visit our former teacher and wish them good health and happiness.

Complete the sentences.

1. Teachers’ day in Viet Nam is celebrated on_____

2. We give our teachers_________

3. We __________an interesting musical show.

4. We have got a big_______at noon.

Question 9: Write about your school and lessons ( 1ponit)

My school started in ………… . I go to school …………… I have ………………… lessons a day. I have ………………………….. on Wednesday. I have Music ………………………..I have English

.............

Đáp án đề thi

PART I. LISTENING

Question 1: Listen and match (1 point )

A. 1

B. 3

C. 2. 

D. 4.A

Question 2: Listen and number (1point)

1.C

2. D

3.A

4.B

Question 3: Listen and write one word in each blank. (1 point)

1. kind

2.clever

3.hardworking

4. genergous

PART II: READING

Question 4: Match the questions in column A to their suitable answers in column B. There is one example. (1 point)

A B Answer
0. Where do you live? a. In Hau Giang Province 0.a
1. What do you do in the morning? b. I went by coach 1.e
2. How did you get there? c. I have four: Vietnamese, Maths, Science and Art. 2.b
3. Where will you be tomorrow? d. I’ll be in the mountains. 3.d
4. How many lesson do you have today? e. I usually have breakfast and go to school. 4.c

Question 5: Read and complete ( 1 ponit)

2. speaks

3. Writes

4. Singing

5.hobby

PART III. WRITING

Question 6: Look and write (1point)

1. python

2. train

3.hide and seek

4.Vietnamese

Question 7: Reorder the words to make sentences ( 1 point)

1. What’s your address?

2. How many lessons do you have today?

3.I went to the zoo with my parents yesterday

4. Where will you be this weekend

Question 8: Write about your school and lessons ( 1ponit)

Question 9: Describing the picture(1 point)

Question 10: Getting to know someone’s personal information.(1 point)

......

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

download.com.vn