Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 6 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 3 có bảng ma trận đề thi
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.com.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.
Tài liệu bao gồm 6 đề thi học kì 2 môn Tin học có bảng ma trận đề thi cùng đáp án giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt môn Tin học, để đạt kết quả cao trong kỳ thi cuối năm sắp tới. Đồng thời, cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo để ra đề cho các em học sinh lớp 3 của mình. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 3
Đề bài
PHÒNG GD&ĐT ………… TRƯỜNG PTDTBT ……
| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2018 - 2019 Môn: Tin học – Lớp 3 |
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu 1,3,5,7,8 và thực hiện theo yêu cầu cho câu 2,4,6, 9 và 10.
Câu 1 (0.5 đ) (Mức 1): Trong các công cụ sau, công cụ nào là công cụ sao chép màu?
Câu 2 (0.5 đ) (Mức 1): Em hãy hoàn thành bảng quy tắc sau theo kiểu gõ Telex:
Để có dấu | Em gõ chữ |
Dấu huyền | |
Dấu sắc | |
Dấu hỏi | |
Dấu ngã | |
Dấu nặng |
Câu 3 (0.5 đ) (Mức 2): Theo kiểu gõ Telex để gõ chữ “Cô giáo “ cách gõ nào sau đây là đúng?
A. Cooo giaox
B. Coo giaos
C. Cooo giaos
D. Coo giaor
Câu 4 (0.5 đ) (Mức 2): Điền vào chỗ chấm. Em hãy viết cách gõ các từ sau theo kiểu Vini
A. Bài tập: ......................................
B. Tin học : ....................................
C. Trường em: ...............................
D. Dũng cảm:................................
Câu 5 (0.5 đ) (Mức 1) : Em hãy cho biết biểu tượng nào sau đây là của phần mềm Cùng học toán 3:
Câu 6 (0.5 đ) (Mức 2) : Hãy điền số thứ tự thích hợp để thực hiện phép chia một số có hai hoặc ba chữ số cho một số có một chữ số bằng phần mềm học Toán lớp 3.
Nháy vào biểu tượng
Khởi động phần mềm và nháy vào biểu tượng Bắt đầu
Nháy số tương ứng trên bảng số để điền kết quả phép tính.
Câu 7 (0.5 đ) (Mức 2) : Trong phần mềm Tidy Up để tiếp tục dọn dẹp xong phòng khách như hình sau em cần thực hiện bao nhiêu thao tác nữa ?
A. 3
B. 5
C.4
D.6
Câu 8 (0.5 đ) (Mức 1) : Phần mềm Alphabet Blocks giúp em học môn học nào?
A, Học toán.
B, Học vẽ.
C, Học làm công việc gia đình.
D, Học tiếng Anh
Câu 9 (3 đ) (Mức 3): Em hãy thực hiện vẽ và tô màu cho hình sau đây trong phần mềm Paint:
Câu 10 (3 đ) (Mức 4): Em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau:
Hôm qua em đến trường
Mẹ dắt tay tưng bước
Hôm nay mẹ lên nương
Một mình em tới lớp
Chim đùa theo trong lá
Cá dưới khe thì thào…….
Minh Chính
Đáp án đề thi
Câu 1
CÂU | 1 | 3 | 5 | 7 | 8 |
ĐÁP ÁN | A | B | D | C | D |
Câu 2: f, s, r, x, j
Câu 4:
A: Baif taapj
B: Tin hocj
C: Truwowngf em
D: Dungx camr
Câu 6: 2, 1, 3
Câu 9:
- Vẽ được đúng hình được 1.5 điểm
- Tô được màu được 1.5 điểm.
Câu 10:
- Có thể viết theo kiểu Telex hoặc kiểu Vni.
- Viết đúng và đủ số lượng câu được 3 điểm
- Số điểm bị giảm dần so với số lỗi sai nhiều.
...........
Ma trận đề thi
Mạch KT,KN | Số lượng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL/TH | TN | TL/TH | Tổng | TL% | ||
1.PMĐH | Số câu | 1 | 1 | 3 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 3.0 | 3.5 | 35% | |||||||
2.Soạn thảo VB | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 3.0 | 4.5 | 45% | |||||
3.PMHT: Học toán 3 | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1 | 10% | |||||||
4.PMHT: (Trò chơi) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
5.PMHT: Học tiếng anh | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 5% | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | |||
Số điểm | 1.5 | 0.5 | 1.5 | 0.5 | 3.0 | 3.0 | 10.0 | 100% | |||
| Tỷ lệ | 20% |
| 15% | 5% |
| 30% |
| 30% | 100% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành
Số câu | Điểm | Tỷ lệ | |
Lý thuyết (10’) | 8 | 4 | 40% |
Thực hành (30’) | 2 | 6 | 60% |
CHỦ ĐỀ | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | MỨC 4 | CỘNG | |
1.PMĐH | Số câu | 1 | 1 | 3 | ||
Câu số | A1 | B1 | ||||
2.Soạn thảo VB | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |
Câu số | A2 | A3,4 | B2 | |||
3.PMHT: Học toán 3 | Số câu | 1 | 1 | 1 | ||
Câu số | A5 | A6 | ||||
4.PMHT: (Trò chơi) | Số câu | 1 | 1 | |||
Câu số | A7 | |||||
5.PMHT: Học tiếng anh | Số câu | 1 | 2 | |||
Câu số | A8 | |||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 1 | 1 | 10 |
.............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết