Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 4 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 217,8 KB
Lượt tải: 2,695
Nhà phát hành: Tổng hợp


Mỗi ngày một chia sẻ - Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 22 gồm 10 đề thi khác nhau, bao gồm cả bảng ma trận đề thi và đáp án kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập thật tốt kiến thức để làm bài thi đạt kết quả cao.

Giới thiệu

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 22 gồm 4 đề thi khác nhau, bao gồm cả bảng ma trận đề thi và đáp án kèm theo.

Đây là tài liệu hữu ích, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập thật tốt kiến thức để làm bài thi đạt kết quả cao. Đồng thời, giúp thầy cô giáo tham khảo khi ra đề thi học kì 2 cho các em. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 1

Ma trận đề thi

Mạch kiến thức,kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số học: Viết các số trong phạm vi 100; cộng, trừ hai số có hai chữ số trong phạm vi 100 không nhớ. Số câu 1 0 2 1 1   1 0 5 1
Câu số 1   2;6 8 7   5   5 1
Số điểm 1,0 0 2,0 1,0 1,0   1,0   5,0 1,0
Yếu tố hình học: Nhận biết và về điểm ở trong, ngoài một hình vẽ. Số câu 11               1 0
Câu số 4               1 0
Số điểm 1,0               1,0 0
Đại lượng :Đơn vị độ dài. Biết xem giờ đúng. Số câu
1
        1     1 1
Câu số 3         9     1 1
Số điểm 1,0         1,0     1,0 1,0
Giải toán có lời văn :Giải bài toán có lời văn về dạng thêm, bớt. Số câu

        1       1
Câu số           10       1
Số điểm           1,0       1,0
Tổng Số câu 3 0 2 1 1 2 1   7 3
Số điểm 3,0 0 2.0 1,0 1,0 2,0 1,0   7,0 3,0

Đề bài

PHÒNG GD&ĐT ………..

TRƯỜNG PTDTBTTH ………

 

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM

Năm học 2018-2019

Môn: Toán lớp 1

Thời gian làm bài: 40 phút

A. Phần trắc nghiệm:

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).

46 ; 47 ; 48 ; …... ; …... ; ….... ; ......... ; .…... ; 54

92 ; …... ; ........ ; 95 ; 96; ….... ; ….... ; ….... ; 100.

Câu 2: Số? (1điểm).

Câu 3: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. (1 điểm).

Câu 4: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).

30 + 8 ….. 38

32 + 14 ..... 14 + 32

90 + 5 ...... 94

96 - 90 ..... 69 - 9

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm).

Có …… điểm trong hình tròn.

Có …… điểm ngoài hình tròn.

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1 điểm).

Số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số bé nhất có 2 chữ số được kết quả là:

A. 89

B. 98

C. 88

D. 99

B. Phần tự luận:

Câu 1: Tính: (1 điểm).

53cm + 24 cm – 25cm = ............

87cm – 42cm – 23cm =............

89cm – 24cm + 12cm = .............

23cm + 20cm + 42cm =.............

Câu 2: Đặt tính rồi tính. (1 điểm).

84 + 11

46 + 23

73 - 53

86 - 52

Câu 3: (1 điểm).

Nhà Nga có 34 con gà, mẹ đem bán 12 con gà. Hỏi nhà Nga còn lại bao nhiêu con gà?

..............

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 - Đề 2

Ma trận nội dung

Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
+ Số học: Đọc, viết, cộng trừ các số trong phạm vi 100. Nhận biết số liền trước, liền sau của một số. Nhận biết hình đã học, giải bài toán có lời văn. Số câu 4 2 2 1 9

Số điểm 2,5 2,5 3 1 9
+ Yếu tố hình học: Nhận biết được hình tam giác. Số câu   1     1
Số điểm   1     1
Tổng Số câu 4 3 2 1 10
Số điểm 2,5 2,5 3 1 10

Ma trận câu hỏi

TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng

1

Số học
  TN TL TN TL TN TL TN TL  
Số câu 4   2   1 1 1   9
Câu số 1,2,3,6   4, 7   9 8 10    
2 Yếu tố hình học Số câu     1           1
Câu số     5            
Tổng số câu 4   3   1 1 1   10
Tổng số 4 3 2 1 10

Đề bài

Họ và tên:...................................

Lớp: .....Trường TH ……

 

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Năm học 2018 – 2019

Môn Toán lớp 1

Câu 1. (0,5 điểm) Số liền sau của 25 là số nào? Khoanh vào đáp án đúng:

A. 24

B. 26

C. 34

Câu 2. (0.5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

22 + 50 =……

…….+ 18 = 39

Câu 3. (0,5 điểm) Một tuần lễ có mấy ngày? Khoanh vào đáp án đúng:

A. 5 ngày

B. 6 ngày

C. 7 ngày

D. 8 ngày

Câu 4: (0,5 điểm) Tính

12 + 12 = …………

25 + 11 = …………

91 – 20 = …………

8 chục – 30 = ………

Câu 5. (1điểm)

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình bên có. ...hình tam giác và …….. đoạn thẳng.

Câu 6. (1 điểm) Điền đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước câu trả lời 

a) 24 + 24 = 84

b) 78 – 15 – 11 = 52

c) An cao hơn Hùng, Hùng cao hơn Tuấn, vậy An cao nhất.

d) 1 con gà và 3 con vịt có 4 cái chân.

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

30 + 40

99 – 9

14 + 3

60 - 30

Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau:

Lớp 1A vẽ được 32 bức tranh, lớp 1B vẽ được 23 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh?

Câu 9. (1 điểm) +, - ?

99 ….. 13 = 86

51 …. 23 = 74

Câu 10. (1 điểm)

a) Hoa có 39 con tem, Hoa cho bạn Mai 4 con tem, cho bạn Linh 13 con tem. Hỏi Hoa còn bao nhiêu con tem?

Trả lời: Hoa còn .......... con tem

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

14 + 4 - 6 < 15 - ...... + 2 < 18 - 6 + 2

...........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

download.com.vn