Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 - 5 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 93,6 KB
Lượt tải: 4,357
Nhà phát hành: Tổng hợp


Cùng tìm hiểu thêm về Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 gồm 8 đề thi khác nhau, bao gồm cả bảng ma trận đề thi và đáp án kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập thật tốt kiến thức để làm bài thi đạt kết quả cao.

Giới thiệu

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 gồm 8 đề thi khác nhau, bao gồm cả bảng ma trận đề thi và đáp án kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập thật tốt kiến thức để làm bài thi đạt kết quả cao. Đồng thời, giúp thầy cô giáo tham khảo khi ra đề thi học kì 2 cho các em. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 theo Thông tư 22 

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 có bảng ma trận đề thi

Đề số 1

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:

Câu 1. (Mức 1) Kết quả của phép tính 4 x 5 =

A. 9      B. 20    C. 25      D. 15 

Câu 2. (Mức 1) Kết quả của phép tính 0 x 2 =

A. x = 1        B. x = 2          C. x = 0          D. x = 4

Câu 3. (Mức 2) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:

A. 900 cm  B. 600cm  C. 700cm  D. 800cm

Câu 4. (Mức 3) Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =

A. 16  B. 26  C. 50  D. 30

Câu 5. (Mức 1) Số 203 đọc là:

A. Hai không ba  B. Hai mươi ba  C. Hai trăm linh ba  D. Ba không hai

Câu 6. (Mức 2) Số?

1m = .....cm

A. 10  B. 20  C. 100  D. 1000

II. Tự luận: (6 điểm)

Hoàn thành các bài tập sau:

Câu 7. (Mức 2) Đặt tính rồi tính:

A. 27 + 44  B. 503 + 456  C.40 - 23  D. 961 – 650

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

Câu 8. (Mức 2) Tìm x:

A. 5 x X = 25  B. x : 4 = 4

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

Câu 9. (Mức 3) Cuộn dây điện xanh dài 325 m, cuộn dây điện đỏ ngắn hơn dây điện xanh 112 m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét?

Bài giải

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

Câu 10. (Mức 4) Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

Đáp án kiểm tra định kì học kì II môn Toán lớp 2

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng nhất:

Câu 1. (0,5đ) Kết quả của phép tính 4 x 5 =

B. 20

Câu 2. (0,5đ) Kết quả của phép tính 0 x 2 =

C. x = 0

Câu 3. (1đ) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:

A. 900 cm

Câu 4. (1đ)Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =

C. 50

Câu 5. (0,5đ) Số 203 đọc là:

C. Hai trăm linh ba

Câu 6: (0,5đ)

C. 100 cm

II. Tự luận: (6 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:

Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2đ)

a) 27 + 44 b) 503 + 456 c) 40 - 23 d) 961 – 650 (mức 2)

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

Câu 8. Tìm x: (1đ)

a) 5 x x = 25 b) x : 4 = 4 (mức 2)
X = 25 :5 x = 4 x 4
X = 5 x = 16

Câu 9. (2 đ)

Bài giải

Cuộn dây điện màu đỏ dài là:
325 – 112 = 213 (m)
Đáp số: 213 m

Câu 10: (1đ)

Bài giải

Số chiếc kẹọ mỗi người có là :
20 : 5 = 4 (cái kẹo)
Đáp số : 4 cái kẹo

Ma trận đề kiểm tra định kì học kì 2 môn Toán lớp 2

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính  cộng, trừ  trong phạm vi 1000.

Số câu

3

 

 

2

1

 

 

 

4

2

Số điểm

1,5

 

 

3,0

1,0

 

 

 

2,5

3,0

Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét.

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

 

 

0,5

 

Yếu tố hình học: hình tứ giác.

Số câu

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

Số điểm

 

 

 

 

1,0

 

 

 

1,0

 

Giải bài toán đơn về nhiều hơn, ít hơn.

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

1

 

2

Số điểm

 

 

 

 

 

2,0

 

1,0

 

3,0

Tổng

Số câu

3

 

1

2

2

1

 

1

6

4

Số điểm

1,5

 

0,5

3,0

2,0

2,0

 

1,0

4,0

6,0

 Ma trận câu hỏi thi học kì 2 môn Toán lớp 2

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng

Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét

Số câu

3

3

1

 

7

Câu số

1,2,5

3,7, 6,8

 

 

 

Yếu tố hình học: hình tứ giác.

Số câu

 

1

 

 

1

Câu số

 

3

 

 

 

Giải bài toán đơn về nhiều hơn, ít hơn

Số câu

 

 

1

1

2

Câu số

 

 

9

10

10

Tổng

 

 

3

4

2

1

10

  Download tài liệu để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22

download.com.vn