Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - 8 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 có bảng ma trận đề thi

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 247,7 KB
Lượt tải: 20,947
Nhà phát hành: Sưu tầm


Taifull.net giới thiệu về Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22, có bảng ma trận đề thi và đáp án đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao.

Giới thiệu

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.com.vn muốn giới thiệu đến các bạn cùng tham khảo.

Đây là tài liệu cực kì hữu ích gồm 8 đề thi học kì 2 môn Toán có bảng ma trận đề thi đi kèm giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh theo các mức chuẩn kiến thức Thông tư 22. Mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 3 

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. (M1-1 điểm)

a. Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000.

Số lớn nhất là:

A. 42 099

B. 43 000

C. 42 075

D. 42 090

b. Số liền sau của 78999 là:

A.78901

B. 78991

C. 79000

D. 78100

Câu 2. (M1-1 điểm)

a. Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?

A. 11 số

B. 8 số

C. 9 số

D. 10 số

b. Giá trị của số 5 trong số 65478 là:

A. 5000

B. 500

C. 50 000

D. 50

Câu 3. (M2 -1 điểm)

a. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:

A. 4660

B. 4960

C. 4860

D. 4760

b. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:

A. 86335

B. 76325

C. 76335

D. 86325

Câu 4. (M2 - 1điểm)

a. 2 giờ = … phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 120 phút

B. 110 phút

C. 60 phút

D. 240 phút

b. Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?

A. Ngày 1

B. Ngày 2

C. Ngày 3

D. Ngày 4

Câu 5. (M3-1 điểm) Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng

B. 40 000 đồng

C. 45 000 đồng

D. 50 000 đồng

Câu 6. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (M4 -1 điểm)

A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác

Câu 7 : (M3-1 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 32 cm

B. 16 cm

C. 18 cm

D. 36 cm

Câu 8: (M1 -1 điểm)Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm)

14754 + 23680

15840 – 8795

12936 x 3

68325 : 8

Câu 9: (M2 -1 điểm) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?

................................................

................................................

Câu 10: (M4 -1 điểm) Tìm x

a)X x 6 = 3048 : 2

b) 56 : X = 1326 – 1318

Ma trận đề kiểm tra 

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.

Số câu

4

1

3

 

 

 

 

 

7

 

Số điểm

0,5

1

0,5

 

 

 

 

 

4,5

 

Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam.

Xem đồng hồ.

Số câu

 

 

1

 

1

 

 

 

2

 

Số điểm

 

 

0,5

 

1

 

 

 

1,5

 

Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.

Số câu

 

 

 

 

1

 

1

 

2

 

Số điểm

 

 

 

 

1

 

1

 

2

 

Giải bài toán bằng hai phép tính.

Số câu

 

 

 

1

1

 

 

 

1

1

Số điểm

 

 

 

2

1

 

 

 

1

2

Tổng

Số câu

4

1

4

1

3

 

1

 

11

2

Số điểm

2

1

2

2

3

 

1

 

7

3

Đáp án đề thi

I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1. (M1-0, 5 điểm) B. 43 000

Câu 2. (M1-0, 5 điểm) C. 79000

Câu 3. (M1-0, 5 điểm) B. 8 số

Câu 4. (M1-0, 5 điểm) A. 5000

Câu 5. (M2 -0, 5 điểm) D. 4760

Câu 6. (M2-0, 5 điểm) B. 76325

Câu 7. (M2 -0, 5 điểm) A. 120 phút

Câu 8. (M3-0, 5 điểm) B. 10000 và 11000

Câu 9. (M3-1 điểm) C. 45 000 đồng

Câu 10. (M4 -1 điểm) D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác

Câu 11: (M3-1 điểm) A. 32 cm

II: TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1: (M1 -1 điểm)

a. 14 754 + 23 680 = 38 434

b. 15 840 – 8795 = 7045

c. 12 936 x 3 = 38 808

d. 68325 : 8 = 854 (dư 5)

Bài 2: (M2 -2 điểm)

Bài giải:

Quãng đường ô tô đi trong một giờ là: (0, 25 điểm)

32 624: 8 = 4078 (km) (0, 75 điểm)

Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là: (0, 25 điểm)

4078 x 3 = 12 234 (km) (0, 5 điểm)

Đáp số: 12 234 km (0, 25 điểm)

........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

download.com.vn